Tuyển sinh Sau Đại Học - Đại học Bách Khoa - ĐHQG Tp.HCM

Ngày 22/12/2024

Danh mục ngành đúng - ngành gần - ngành khác tuyển sinh sau đại học năm 2022


 

1. Kỹ thuật cơ khí - 8520103

2. Kỹ thuật nhiệt - 8520115

3. Kỹ thuật công nghiệp - 8520117

4. Kỹ thuật cơ điện tử - 8520114

5. Công nghệ dệt, may -
8540205

6. Kỹ thuật vật liệu -
8520309

7
. Khoa học máy tính - 8480101

8. Công nghệ thông tin - 8480201

9. Hệ thống thông tin quản lý - 8340405

10. Kỹ thuật hóa học - 8520301

11. Công nghệ thực phẩm - 8540101

12. Công nghệ sinh học - 8420201

13. Kỹ thuật hóa dầu & lọc dầu - 8520305

14. Vật lý kỹ thuật - 8520401

15. Toán ứng dụng - 8460112


16. Cơ kỹ thuật - 8520101

17. Khoa học tính toán - 8460107

18. Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm - 8580204; địa kỹ thuật xây dựng - 8580211

19. Kỹ thuật xây dựng - 8580201

20. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy - 8580202; kỹ thuật tài nguyên nước - 8580212

21. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - 8580205

22. Bản đồ, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý - 8440214

23. Kỹ thuật trắc địa . bản đồ - 8520503

24. Quản lý xây dựng - 8580302

25. Kỹ thuật công trình biển - 8580203

26. Kỹ thuật môi trường - 8520320

27. Quản lý tài nguyên và môi trường - 8850101

28. Chính sách công - 8340402

29. Kỹ thuật điện - 8520201

30. Kỹ thuật điện tử - 8520203

31. Kỹ thuật viễn thông - 8520208

32. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - 8520216

33. Quản lý năng lượng - 8510602

34. Quản trị kinh doanh - 8340101

35. Kỹ thuật địa chất - 8520501

36. Kỹ thuật dầu khí - 8520604

37. Kỹ thuật cơ khí động lực - 8520116

38. Kỹ thuật hàng không - 8520120

 

2.1 Để được miễn thi ngoại ngữ, người dự thi phải có đủ yêu cầu trình độ môn ngoại ngữ theo qui chế. Cụ thể như sau:

a.      Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian tại nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong đào tạo là 1 trong các ngoại ngữ Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật.

b.      Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM công nhận;

c.      Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ nước ngoài (1 trong các ngoại ngữ Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật)

d.      Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiểu cấp độ B1 trong thời hạn 02 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM cho phép hoặc công nhận. Các chứng chỉ được công nhận đạt chuẩn trình độ B1 như sau:

Tiếng Anh:

Cấp độ

(CEFR)

IELTS

TOEFL

TOEIC

Cambridge

Exam

BEC

BULATS

VNU-EPT

B1

4.5

450 PBT/ITP

133 CBT

45 iBT

450

Preliminary PET

Business Preliminary

40

201

Một số tiếng khác:

Cấp độ

(CEFR)

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Trung

Tiếng Nhật

B1

TRKI 1

DELF B1

TCF niveau B1

B1

ZD

HSK cấp độ 3

JLPT N3

Các cơ sở đào tạo trong nước cấp chứng chỉ/ chứng nhận tiếng Anh được công nhận: Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội; Trường Đại học Hà Nội; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế; Đại học Sư phạm Tp. HCM; Trung tâm SEAMEO RETRAC; Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trường Đại học Thái Nguyên; Trường Đại học Vinh; Trường Đại học Cần Thơ.

e.      Có giấy chứng nhận điểm ngoại ngữ từ 50 điểm trở lên trong kỳ tuyển sinh SĐH do ĐHQG-HCM tổ chức còn hiệu lực 02 năm kể từ ngày tuyển sinh môn ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ.

2.2. Người dự tuyển chưa có các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như qui định phải đăng ký thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển sinh.

 Tuyển sinh Sau Đại Học - Đại học Bách Khoa - ĐHQG Tp.HCM

Ngày 22/12/2024

Danh mục ngành đúng - ngành gần - ngành khác tuyển sinh sau đại học năm 2022


 

1. Kỹ thuật cơ khí - 8520103

2. Kỹ thuật nhiệt - 8520115

3. Kỹ thuật công nghiệp - 8520117

4. Kỹ thuật cơ điện tử - 8520114

5. Công nghệ dệt, may -
8540205

6. Kỹ thuật vật liệu -
8520309

7
. Khoa học máy tính - 8480101

8. Công nghệ thông tin - 8480201

9. Hệ thống thông tin quản lý - 8340405

10. Kỹ thuật hóa học - 8520301

11. Công nghệ thực phẩm - 8540101

12. Công nghệ sinh học - 8420201

13. Kỹ thuật hóa dầu & lọc dầu - 8520305

14. Vật lý kỹ thuật - 8520401

15. Toán ứng dụng - 8460112


16. Cơ kỹ thuật - 8520101

17. Khoa học tính toán - 8460107

18. Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm - 8580204; địa kỹ thuật xây dựng - 8580211

19. Kỹ thuật xây dựng - 8580201

20. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy - 8580202; kỹ thuật tài nguyên nước - 8580212

21. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - 8580205

22. Bản đồ, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý - 8440214

23. Kỹ thuật trắc địa . bản đồ - 8520503

24. Quản lý xây dựng - 8580302

25. Kỹ thuật công trình biển - 8580203

26. Kỹ thuật môi trường - 8520320

27. Quản lý tài nguyên và môi trường - 8850101

28. Chính sách công - 8340402

29. Kỹ thuật điện - 8520201

30. Kỹ thuật điện tử - 8520203

31. Kỹ thuật viễn thông - 8520208

32. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - 8520216

33. Quản lý năng lượng - 8510602

34. Quản trị kinh doanh - 8340101

35. Kỹ thuật địa chất - 8520501

36. Kỹ thuật dầu khí - 8520604

37. Kỹ thuật cơ khí động lực - 8520116

38. Kỹ thuật hàng không - 8520120

 

2.1 Để được miễn thi ngoại ngữ, người dự thi phải có đủ yêu cầu trình độ môn ngoại ngữ theo qui chế. Cụ thể như sau:

a.      Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian tại nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong đào tạo là 1 trong các ngoại ngữ Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật.

b.      Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM công nhận;

c.      Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ nước ngoài (1 trong các ngoại ngữ Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật)

d.      Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiểu cấp độ B1 trong thời hạn 02 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM cho phép hoặc công nhận. Các chứng chỉ được công nhận đạt chuẩn trình độ B1 như sau:

Tiếng Anh:

Cấp độ

(CEFR)

IELTS

TOEFL

TOEIC

Cambridge

Exam

BEC

BULATS

VNU-EPT

B1

4.5

450 PBT/ITP

133 CBT

45 iBT

450

Preliminary PET

Business Preliminary

40

201

Một số tiếng khác:

Cấp độ

(CEFR)

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Trung

Tiếng Nhật

B1

TRKI 1

DELF B1

TCF niveau B1

B1

ZD

HSK cấp độ 3

JLPT N3

Các cơ sở đào tạo trong nước cấp chứng chỉ/ chứng nhận tiếng Anh được công nhận: Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội; Trường Đại học Hà Nội; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế; Đại học Sư phạm Tp. HCM; Trung tâm SEAMEO RETRAC; Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trường Đại học Thái Nguyên; Trường Đại học Vinh; Trường Đại học Cần Thơ.

e.      Có giấy chứng nhận điểm ngoại ngữ từ 50 điểm trở lên trong kỳ tuyển sinh SĐH do ĐHQG-HCM tổ chức còn hiệu lực 02 năm kể từ ngày tuyển sinh môn ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ.

2.2. Người dự tuyển chưa có các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như qui định phải đăng ký thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển sinh.

© Bản quyền của Phòng đào tạo Sau đại học - Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM 2012