Thứ năm, 27 Tháng 8 2020 13:31

Học bổng Toshiba năm 2020

Written by
Phòng ĐT SĐH xin chuyển đến Anh/Chị thông tin học bổng Toshiba năm 2020 như sau:

Thời gian nộp hồ sơ: đến ngày 11/09/2020

Địa điểm nộp hồ sơ: Công tác chính trị sinh viên, Đại học Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Thông tin chi tiết vui lòng xem tại file đính kèm.
Thời gian nộp hồ sơ: trong tháng 9/2020.

Địa điểm nộp hồ sơ: phòng Đào tạo Sau đại học, phòng 115 B3, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Thông tin chi tiết, vui lòng xem tại file đính kèm.
Thứ ba, 18 Tháng 8 2020 16:18 Written by
Mã ngành ĐHNgành ĐHMã ngành cao họcNgành cao họcFile DMMH xét miễn 
7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 8440214 Bản Đồ, Viễn Thám Và Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Link
7520101 Cơ kỹ thuật 8520101 Cơ Kỹ Thuật Link
7420201 Công nghệ sinh học 8420201 Công Nghệ Sinh Học Link
7540101 Công nghệ thực phẩm 8540101 Công Nghệ Thực Phẩm Link
7540204 Công nghệ dệt may 8540204 Công nghệ Dệt, May Link
7520312 Kỹ thuật dệt 8540204 Công nghệ Dệt, May Link
7580201 Kỹ thuật xây dựng 8580211 Địa kỹ thuật xây dựng Link
7520210 Kỹ thuật máy tính 8480101 Khoa Học Máy Tính Link
7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa Học Máy Tính Link
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 8520114 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử Link
7520103 Kỹ thuật cơ khí 8520103 Kỹ Thuật Cơ Khí Link
7520130 Kỹ thuật ô tô 8520116 Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực Link
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 8520116 Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực Link
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 8520117 Kỹ Thuật Công Nghiệp Link
7520604 Kỹ thuật dầu khí 8520604 Kỹ Thuật Dầu Khí Link
7520501 Kỹ thuật địa chất 8520501 Kỹ Thuật Địa Chất Link
7520201 Kỹ thuật Điện 8520201 Kỹ Thuật Điện Link
7520207 Kỹ thuật Điện Tử - Viễn Thông 8520203 Kỹ Thuật Điện Tử Link
7520216 Kỹ thuật Điều Khiển và Tự động hóa 8520216 Kỹ Thuật Điều Khiển Và Tự Động Hóa Link
7520120 Kỹ thuật hàng không 8520120 Kỹ Thuật Hàng Không Link
7520301 Kỹ thuật hóa học 8520305 Kỹ Thuật Hóa Dầu và Lọc dầu Link
7520301 Kỹ thuật hóa học 8520301 Kỹ Thuật Hóa Học Link
7520320 Kỹ thuật môi trường  8520320 Kỹ Thuật Môi Trường Link
7520115 Kỹ thuât nhiệt 8520115 Kỹ Thuật Nhiệt Link
7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 8520503 Kỹ Thuật Trắc Địa - Bản Đồ Link
7520309 Kỹ thuật vật liệu 8520309 Kỹ Thuật Vật Liệu Link
7520207 Kỹ thuật Điện Tử - Viễn Thông 8520208 Kỹ Thuật Viễn Thông Link
7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 8580201 Kỹ Thuật Xây Dựng Link
7580201 Kỹ thuật xây dựng 8580201 Kỹ Thuật Xây Dựng Link
7580201 Kỹ thuật xây dựng 8580204 Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Ngầm Link
7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường 8850101 Quản Lý Tài Nguyên Và Môi Trường Link
7510601 Quản lý công nghiệp 8340101 Quản Trị Kinh Doanh CN Quản trị kinh doanh
CN Quản lý công nghiệp
7520401 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật Lý Kỹ Thuật Link
Trường Đại Học Bách Khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) xin trân trọng thông báo kế hoạch tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2020 – đợt 2 của các ngành tổ chức tại Bến Tre như sau:

+ Trình độ đào tạo: Thạc sĩ

Cơ sở tổ chức đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM

Địa điểm giảng dạy: Phân hiệu Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre

Địa chỉ: 99A Quốc lộ 60, KP1, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre.

Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ

Thời gian đào tạo: 1,5 – 2,0 năm

Học phí dự kiến toàn khóa: 35.000.000 đồng/ học viên

1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên, giảng viên, cán bộ quản lý các doanh nghiệp hiện đang công tác tại các đơn vị khu vực Tây Nam Bộ.

2.  KẾ HOẠCH TUYỂN SINH

2.1.  Ngành tuyển sinh và môn thi tuyển

TT

Ngành tuyển sinh

Môn cơ sở

Môn

Cơ bản

Môn Ngoại ngữ

1.       

Kỹ thuật xây dựng

Sức bền vật liệu

Toán cao cấp 1

1 trong các ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung, Nhật

2.       

Quản lý xây dựng

Sức bền vật liệu

3.       

Kỹ thuật điện

Giải tích mạch

4.       

Quản lý năng lượng

Cơ sở quản lý năng lượng

5.       

Quản trị kinh doanh

Cơ sở quản trị kinh doanh

Toán quản lý


2.2. 
Thời gian thi tuyển: 21, 22/11/2020


2.3.  Điều kiện xét miễn thi môn ngoại ngữ:

2.3.1. Người dự thi có một trong các văn bằng/ chứng chỉ sau được miễn thi môn ngoại ngữ:

a. Có bằng đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó ngôn ngữ giảng dạy là một trong các ngoại ngữ sau: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật;

b. Có bằng đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM công nhận;

c. Có bằng đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài (một trong các ngoại ngữ quy định nêu trên);

d. Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiểu cấp độ B1 trong thời hạn 02 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM cho phép hoặc công nhận. Các chứng chỉ được công nhận đạt chuẩn trình độ B1 như sau:

Tiếng Anh:

Cấp độ

(CEFR)

IELTS

TOEFL

TOEIC

Cambridge

Exam

BEC

BULATS

VNU-EPT

B1

4.5

450 PBT/ITP

133 CBT

45 iBT

450

Preliminary PET

Business Preliminary

40

201

Một số tiếng khác:

Cấp độ

(CEFR)

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Trung

Tiếng Nhật

B1

TRKI 1

DELF B1

TCF niveau B1

B1

ZD

HSK cấp độ 3

JLPT N3

Các cơ sở đào tạo trong nước cấp chứng chỉ/ chứng nhận tiếng Anh được công nhận: Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội; Trường Đại học Hà Nội; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế; Đại học Sư phạm Tp. HCM; Trung tâm SEAMEO RETRAC; Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trường Đại học Thái Nguyên; Trường Đại học Vinh; Trường Đại học Cần Thơ; Học viên An ninh nhân dân; Trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM, Trường Đại học Sài Gòn (từ 07/02/2020); Trường Đại học Trà Vinh (từ 06/3/2020); Trường Đại học Văn Lang (từ 12/3/2020).

e. Có giấy chứng nhận điểm ngoại ngữ từ 50 điểm trở lên trong kỳ tuyển sinh SĐH do ĐHQG-HCM tổ chức còn hiệu lực 02 năm kể từ ngày tuyển sinh môn ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ.

2.3.2. Người dự tuyển chưa có các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như qui định tại mục 2.3.1 phải đăng ký thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển sinh.

3. ĐIỀU KIỆN DỰ THI

3.1. Ngành Kỹ thuật xây dựng

- Ngành đúng: Tốt nghiệp đại học các ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng, các ngành thuộc chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (của các trường Đại học Quốc gia Tp. HCM, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Đại học Kiến trúc Tp. HCM, Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp. HCM).

- Ngành gần: Tốt nghiệp đại học các ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, các ngành thuộc chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (của các trường khác danh sách nêu trên).

- Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:

TT

Môn chuyển đổi

Tín chỉ

1

Sức bền vật liệu

4

2

Kết cấu Bê tông cốt thép 1

3

3.2. Ngành Quản lý xây dựng

Ngành đúng: Quản lý xây dựng; Kinh tế xây dựng của các trường thuộc Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học xây dựng Hà Nội, Đại học Bách khoa Đà Nẵng,          Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư pham kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh.

Ngành gần: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kiến trúc, Quy hoạch vùng đô thị, Kiến trúc cảnh quan, Kiến trúc đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Địa kỹ thuật xây dựng, các ngành thuộc chuyên ngành Quản lý xây dựng; Kinh tế xây dựng, Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kiến trúc, Quy hoạch kiến trúc, Quản lý đô thị, Quản lý/Quản trị nghiệp (của các trường khác danh sách nêu trên).

Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:

TT

Môn chuyển đổi

Tín chỉ

1

Kỹ thuật thi công

3

2

Tổ chức thi công

3

3

Quản lý dự án xây dựng

3

3.3. Ngành Kỹ thuật điện

Ngành đúng: Kỹ Thuật Điện.

- Ngành gần: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật ra đa - dẫn đường, Kỹ thuật thủy âm, Kỹ thuật máy tính.

Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:

TT

Môn chuyển đổi

Tín chỉ

1

Giải tích mạch

4

2

Trường điện từ

3

3

Cơ sở kỹ thuật điện

3

4

Cơ sở điện tử công suất

3

5

Cơ sở điều khiển tự động

3

Ngoài ra, đối với từng trường hợp cụ thể, Hội đồng ngành sẽ quyết định có hay không bổ sung thêm các môn học chuyển đổi ngoài danh sách trên.

3.4. Ngành Quản lý năng lượng

- Ngành gần: Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật nhiệt, Quản lý công nghiệp.

- Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:

TT

Môn chuyển đổi

Tín chỉ

1

Cơ sở kỹ thuật điện

3

2

Phương pháp tính

3

3

Xác suất và thống kế

3

4

Môi trường và con người

3

5

Hành vi tổ chức

3

Ngoài ra, đối với từng trường hợp cụ thể, Hội đồng ngành sẽ quyết định có hay không bổ sung thêm các môn học chuyển đổi ngoài danh sách trên.

3.5. Ngành Quản trị kinh doanh

Ngành đúng: Quản trị kinh doanh, Marketing, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Kinh doanh thời trang và dệt may, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản lý dự án.

Ngành gần: Tài chính – ngân hàng, Bảo hiểm, Kế toán, Kiểm toán, Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:

TT

Môn chuyển đổi

Tín chỉ

1

Kế toán đại cương

3

2

Kinh tế học

3

3

Tiếp thị cơ bản

3

4

Quản trị đại cương

3

5

Các phương pháp phân tích định lượng

3

 

4. KẾ HOẠCH ÔN TẬP VÀ THI TUYỂN

4.1. Lớp ôn tập thi tuyển

Địa điểm tổ chức: giảng dạy tại Phân hiệu Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre

Địa chỉ: 99A Quốc lộ 60, Khu phố 1, Phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre.

Thời gian khai giảng: dự kiến cuối tháng 9 năm 2020

    + Môn Cơ bản (4 tín chỉ)

    + Môn cơ sở (3 tín chỉ).

    + Môn Anh văn (4 tín chỉ).

-  Học phí ôn tập: 1.050.000 đồng/ tín chỉ

Chi tiết đề cương ôn thi các môn cơ sở của từng ngành vui lòng tham khảo tại website: https://www.pgs.hcmut.edu.vn/tuyen-sinh/thac-si

Ghi danh ôn tập: đến ngày 25/9/2020 tại Phân hiệu Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre.

Điều kiện mở lớp Ôn tập, Chuyển đổi: sĩ số > 10 học viên.

4.2. Phát hành và nộp hồ sơ đăng ký thi:

-   Đăng ký dự tuyển trực tuyến tại website: https://grad.hcmut.edu.vn/hv/dang_ky_thi_sau_dai_hoc.php

-   Sau khi đăng ký dự tuyển trực tuyến, người dự tuyển nộp hồ sơ dự thi chính thức tại Phân hiệu đào tạo Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre đến ngày 03/11/2020, hồ sơ gồm:

   +   02 bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có);

   +   02 bản sao bằng tốt nghiệp ĐH, 02 bản sao bảng điểm ĐH;

   +   02 bản sao bảng điểm các môn học chuyển đổi, bổ túc kiến thức (nếu có);

   +   Phiếu đăng ký dự thi, Lý lịch khoa học;

   +   Phiếu khám sức khỏe; 04 ảnh 3x4;

   +   Giấy chứng nhận đối tượng chính sách (nếu có).

-   Lệ phí hồ sơ: 60.000 đ/ hồ sơ

-   Lệ phí thi tuyển:

   +   Môn cơ bản: 120.000 đ/ môn;

   +   Môn cơ sở: 120.000 đ/ môn;

   +   Môn Tiếng Anh: 120.000 đ (nếu thí sinh đăng ký thi môn ngoại ngữ khác, lệ phí được thu theo mức thu của Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn, ĐHQG-HCM).

 
Đăng ký dự thi, xét tuyển sau đại họcdự bị tiến sĩ tại đây >>>  và  tra cứu thông tin đăng ký  tại đây >>>.

  Thông tin đăng ký ôn tập thi tuyển, thí sinh xem chi tiết tại đây >>>

  Thời gian đăng ký xét tuyển cao học : từ 18/08/2020 đến 16h30 ngày 12/11/2020.

  Thời gian đăng ký thi tuyển cao học: từ 18/08/2020 đến 18h30 ngày 06/11/2020.


dang ky du thi tuyen sinh

• Nộp hồ sơ xét tuyển cao học từ ngày 01/10/2020 đến hết 16h30 ngày 12/11/2020.
• Nộp hồ sơ thi tuyển cao học từ ngày 01/10/2020 đến hết 18h30 ngày 06/11/2020.

 Thời gian thi tuyển cao học:  21, 22/11/2020

Địa điểm nộp hồ sơ:
       + Tại Đại học Bách Khoa: Phòng Đào tạo SĐH (P.115, nhà B3) Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q.10, Tp. HCM

       +
Tại Bến Tre: Phân hiệu đào tạo Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre, số 99A, Quốc lộ 60, KP 1, P. Phú Tân, Tp. Bến Tre

 Phòng Đào tạo Sau đại học xin thông báo về việc đăng ký các lớp ôn tập phục vụ tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2020 đợt 2 như sau:

- Thời gian đăng ký: đến ngày 21/09/2020.


- Ngày khai giảng dự kiến: 21/09/2020.

        + Môn Toán (4 TC): 4.200.000 đ, học vào Tối Thứ Hai, Thứ Tư, Thứ Sáu hàng tuần (từ 18g00 → 20g30) 

        + Môn Anh văn (4 TC): 4.200.000 đ, học vào Tối Thứ Ba, Thứ Năm, Thứ Bảy hàng tuần (từ 18g00 → 20g30)

        + Môn Cơ sở ( 3TC) : 3.150.000 đ , học vào Thứ Bảy, Chủ nhật (tùy ngành, lớp sẽ khai giảng khi đủ sỉ số học viên)
 
* Các môn học có số lượng < 5 sẽ dạy theo hình thức phụ đạo 5 buổi, 1 buổi / 3 tiết.

- Tài liệu ôn tập Toán:
 35.000đ / cuốn tại Phòng Đào tạo SĐH

- Đăng ký ôn tập online tại đây >>> hoặc tại menu Lớp chuyên đề  Ôn tập tuyển sinh  Đăng ký ôn tập 

- Thời khóa biểu các lớp ôn tập theo dõi tại đây >>> hoặc menu Lớp chuyên đề  Ôn tập tuyển sinh  Thời khóa biểu


Lưu ý: Bắt đầu từ ngày 18/08/2020 học viên đã đóng tiền học phí ôn tập, mang theo biên lai đến phòng Sau đại học để được xếp lớp và nhận thẻ học viên.
Trường Đại Học Bách Khoa – Đại học Quốc gia Tp.HCM xin trân trọng thông báo kế hoạch tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2020 - đợt 2 như sau:

1. HÌNH THỨC TUYỂN SINH:

1.1.  Xét tuyển:

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến đến ngày 12/11/2020 tại website: https://www.pgs.hcmut.edu.vn. Đối tượng được đăng ký xét tuyển theo phụ lục đính kèm.

- Sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến, người xét tuyển nộp hồ sơ xét chính thức từ: 01/10 – 12/11/2020.

- Hồ sơ gồm 2 bộ: 1 bộ gốc + 1 bộ photo (photo từ bộ gốc). Bộ gốc bao gồm:


    +   02 bản văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ;

    +   02 bản sao y công chứng giấy chứng nhận/bằng tốt nghiệp ĐH, 02 bản sao bảng điểm ĐH;

    +   02 bản sao y công chứng bảng điểm các môn học chuyển đổi, bổ túc kiến thức (nếu có);

    +   Đơn đăng ký xét miễn; Lý lịch khoa học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 02 ảnh 3x4; 

    +   Giấy chứng nhận thành tích trong học tập và NCKH (nếu có).


    +   Giấy chứng nhận đối tượng chính sách (nếu có).

-   Lệ phí hồ sơ: 60.000đ 

-   Lệ phí xét tuyển: 200.000 đ/ hồ sơ


1.2. Thi tuyển:

Đối tượng: Có bằng tốt nghiệp đại học phù hợp với ngành đăng ký dự thi.

Quy định về yêu cầu chuyên môn dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ vui lòng tham khảo tại website: https://pgs.hcmut.edu.vn/vi/tuyen-sinh/thac-si/dieu-kien-du-thi#

1.2.1. Môn thi, thời gian làm bài

-    Môn Cơ bản: 180 phút

-    Môn Cơ sở: 120 phút

-    Ngoại ngữ: 115 phút

Danh sách các môn thi và đề cương môn thi vui lòng tham khảo tại website:

https://www.pgs.hcmut.edu.vn/tuyen-sinh/thac-si/mon-thi-de-cuong

1.2.2. Điều kiện miễn thi môn Ngoại ngữ: được quy định tại mục 2 của thông báo này

1.2.3. Hồ sơ đăng ký dự tuyển:

-   Đăng ký dự tuyển trực tuyến tại website: https://grad.hcmut.edu.vn/hv/dang_ky_thi_sau_dai_hoc.php

-   Sau khi đăng ký dự tuyển trực tuyến, người dự tuyển nộp hồ sơ dự thi chính thức từ: 01/10 – 06/11/2020, hồ sơ gồm:

+   02 bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ;

+   02 bản sao y công chứng bằng tốt nghiệp ĐH, 02 bản sao bảng điểm ĐH;

+   02 bản sao y công chứng bảng điểm các môn học chuyển đổi, bổ túc kiến thức (nếu có);

+   Phiếu đăng ký dự thi, Lý lịch khoa học, Phiếu khám sức khỏe, 04 ảnh 3x4;

+   Giấy chứng nhận đối tượng chính sách (nếu có).

-   Lệ phí hồ sơ: 60.000đ

-   Lệ phí thi tuyển:

+   Môn cơ bản: 120.000đ/ môn;

+   Môn cơ sở: 120.000đ/ môn;

+   Môn Tiếng Anh: 120.000đ (nếu thí sinh đăng ký thi môn ngoại ngữ khác, lệ phí được thu theo mức thu của Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn, ĐHQG-HCM)

1.2.4. Thời gian thi tuyển: 21, 22/11/2020

2. ĐIỀU KIỆN XÉT MIỄN THI MÔN NGOẠI NGỮ

2.1. Để được miễn thi ngoại ngữ, người dự thi phải có đủ yêu cầu trình độ môn ngoại ngữ theo qui chế, cụ thể như sau:

   a. Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian tại nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong đào tạo là một trong các ngoại ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật.

   b. Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM công nhận;

   c. Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ nước ngoài (một trong các ngoại ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật)

   d. Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiểu cấp độ B1 trong thời hạn 02 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM cho phép hoặc công nhận. Các chứng chỉ được công nhận đạt chuẩn trình độ B1 như sau:

Tiếng Anh:

Cấp độ

(CEFR)

IELTS

TOEFL

TOEIC

Cambridge

Exam

BEC

BULATS

VNU-EPT

B1

4.5

450 PBT/ITP

133 CBT

45 iBT

450

Preliminary PET

Business Preliminary

40

201

 

Một số tiếng khác:

Cấp độ

(CEFR)

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Trung

Tiếng Nhật

B1

TRKI 1

DELF B1

TCF niveau B1

B1

ZD

HSK cấp độ 3

JLPT N4

Các cơ sở đào tạo trong nước cấp chứng chỉ/ chứng nhận tiếng Anh được công nhận: Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội; Trường Đại học Hà Nội; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế; Đại học Sư phạm Tp. HCM; Trung tâm SEAMEO RETRAC; Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trường Đại học Thái Nguyên; Trường Đại học Vinh; Trường Đại học Cần Thơ; Học viên An ninh nhân dân; Trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM; Trường Đại học Sài Gòn (từ 07/02/2020); Trường Đại học Trà Vinh (từ 06/3/2020); Trường Đại học Văn Lang (từ 12/3/2020).

   e. Có giấy chứng nhận điểm ngoại ngữ từ 50 điểm trở lên trong kỳ tuyển sinh SĐH do ĐHQG-HCM tổ chức còn hiệu lực 02 năm kể từ ngày tuyển sinh môn ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ.

2.2. Người dự tuyển chưa có các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như qui định phải đăng ký thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển sinh.

3. DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO: 40 ngành đào tạo theo phụ lục đính kèm

Thông tin chương trình đào tạo, thí sinh vui lòng tham khảo tại: https://www.pgs.hcmut.edu.vn/vi/thac-si/tra-cuu/ctdt  

4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, THỜI GIAN ĐÀO TẠO

4.1. Thời gian đào tạo: 1,5 – 2,0 năm

4.2. Chương trình đào tạo:

-   Thạc sĩ nghiên cứu: phù hợp cho những thí sinh đang làm việc tại các trường đại học, viện nghiên cứu có nguyện vọng học tiếp trình độ tiến sĩ. Thời lượng chương trình phân bố tập trung nhiều vào nghiên cứu và thực hiện luận văn. Kết quả nghiên cứu được trình bày trong bài báo khoa học về kết quả luận văn thạc sĩ do học viên là tác giả chính.

-   Thạc sĩ định hướng ứng dụng: phù hợp cho những thí sinh đang công tác tại các doanh nghiệp, nhà máy... Các lớp học được tổ chức giảng dạy vào buổi tối trong tuần, thứ bảy và chủ nhật.

5. BỔ TÚC KIẾN THỨC VÀ ÔN TẬP THI TUYỂN

5.1. Bổ túc kiến thức:

-  Dành cho trường hợp thí sinh tốt nghiệp đại học ngành xa so với ngành đăng ký dự thi;

-  Qui định về yêu cầu chuyên môn dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ vui lòng tham khảo tại website: Quy định về yêu cầu chuyên môn;

5.2.Ôn tập thi tuyển:

-  Nhận đăng ký ôn tập: đến 07/9/2020.

Đăng ký trực tuyến tại https://pgs.hcmut.edu.vn/vi/lop-chuyen-de/on-tap-tuyen-sinh/dang-ky-on-tap hoặc đăng ký trực tiếp tại Phòng Đào tạo SĐH.

-  Ngày khai giảng lớp ôn tập: 07/9/2020 (Dự kiến).

Môn Toán - 4 tín chỉ: học vào Tối Thứ Hai, Thứ Tư, Thứ Sáu hàng tuần (từ 18g00 → 20g30).

Môn Anh văn – 4 tín chỉ: học vào Tối Thứ Ba, Thứ Năm, Thứ Bảy hàng tuần (từ 18g00 → 20g30).

Môn Cơ sở - 3 tín chỉ: học vào Thứ Bảy, Chủ nhật (tùy ngành, lớp sẽ khai giảng khi đủ sỉ số học viên).
Thứ năm, 27 Tháng 8 2020 13:31

Học bổng Toshiba năm 2020

Written by
Phòng ĐT SĐH xin chuyển đến Anh/Chị thông tin học bổng Toshiba năm 2020 như sau:

Thời gian nộp hồ sơ: đến ngày 11/09/2020

Địa điểm nộp hồ sơ: Công tác chính trị sinh viên, Đại học Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Thông tin chi tiết vui lòng xem tại file đính kèm.
Thời gian nộp hồ sơ: trong tháng 9/2020.

Địa điểm nộp hồ sơ: phòng Đào tạo Sau đại học, phòng 115 B3, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Thông tin chi tiết, vui lòng xem tại file đính kèm.
Thứ ba, 18 Tháng 8 2020 16:18 Written by
Mã ngành ĐHNgành ĐHMã ngành cao họcNgành cao họcFile DMMH xét miễn 
7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 8440214 Bản Đồ, Viễn Thám Và Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Link
7520101 Cơ kỹ thuật 8520101 Cơ Kỹ Thuật Link
7420201 Công nghệ sinh học 8420201 Công Nghệ Sinh Học Link
7540101 Công nghệ thực phẩm 8540101 Công Nghệ Thực Phẩm Link
7540204 Công nghệ dệt may 8540204 Công nghệ Dệt, May Link
7520312 Kỹ thuật dệt 8540204 Công nghệ Dệt, May Link
7580201 Kỹ thuật xây dựng 8580211 Địa kỹ thuật xây dựng Link
7520210 Kỹ thuật máy tính 8480101 Khoa Học Máy Tính Link
7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa Học Máy Tính Link
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 8520114 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử Link
7520103 Kỹ thuật cơ khí 8520103 Kỹ Thuật Cơ Khí Link
7520130 Kỹ thuật ô tô 8520116 Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực Link
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 8520116 Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực Link
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 8520117 Kỹ Thuật Công Nghiệp Link
7520604 Kỹ thuật dầu khí 8520604 Kỹ Thuật Dầu Khí Link
7520501 Kỹ thuật địa chất 8520501 Kỹ Thuật Địa Chất Link
7520201 Kỹ thuật Điện 8520201 Kỹ Thuật Điện Link
7520207 Kỹ thuật Điện Tử - Viễn Thông 8520203 Kỹ Thuật Điện Tử Link
7520216 Kỹ thuật Điều Khiển và Tự động hóa 8520216 Kỹ Thuật Điều Khiển Và Tự Động Hóa Link
7520120 Kỹ thuật hàng không 8520120 Kỹ Thuật Hàng Không Link
7520301 Kỹ thuật hóa học 8520305 Kỹ Thuật Hóa Dầu và Lọc dầu Link
7520301 Kỹ thuật hóa học 8520301 Kỹ Thuật Hóa Học Link
7520320 Kỹ thuật môi trường  8520320 Kỹ Thuật Môi Trường Link
7520115 Kỹ thuât nhiệt 8520115 Kỹ Thuật Nhiệt Link
7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 8520503 Kỹ Thuật Trắc Địa - Bản Đồ Link
7520309 Kỹ thuật vật liệu 8520309 Kỹ Thuật Vật Liệu Link
7520207 Kỹ thuật Điện Tử - Viễn Thông 8520208 Kỹ Thuật Viễn Thông Link
7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 8580201 Kỹ Thuật Xây Dựng Link
7580201 Kỹ thuật xây dựng 8580201 Kỹ Thuật Xây Dựng Link
7580201 Kỹ thuật xây dựng 8580204 Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Ngầm Link
7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường 8850101 Quản Lý Tài Nguyên Và Môi Trường Link
7510601 Quản lý công nghiệp 8340101 Quản Trị Kinh Doanh CN Quản trị kinh doanh
CN Quản lý công nghiệp
7520401 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật Lý Kỹ Thuật Link
Trường Đại Học Bách Khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) xin trân trọng thông báo kế hoạch tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2020 – đợt 2 của các ngành tổ chức tại Bến Tre như sau:

+ Trình độ đào tạo: Thạc sĩ

Cơ sở tổ chức đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM

Địa điểm giảng dạy: Phân hiệu Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre

Địa chỉ: 99A Quốc lộ 60, KP1, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre.

Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ

Thời gian đào tạo: 1,5 – 2,0 năm

Học phí dự kiến toàn khóa: 35.000.000 đồng/ học viên

1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên, giảng viên, cán bộ quản lý các doanh nghiệp hiện đang công tác tại các đơn vị khu vực Tây Nam Bộ.

2.  KẾ HOẠCH TUYỂN SINH

2.1.  Ngành tuyển sinh và môn thi tuyển

TT

Ngành tuyển sinh

Môn cơ sở

Môn

Cơ bản

Môn Ngoại ngữ

1.       

Kỹ thuật xây dựng

Sức bền vật liệu

Toán cao cấp 1

1 trong các ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung, Nhật

2.       

Quản lý xây dựng

Sức bền vật liệu

3.       

Kỹ thuật điện

Giải tích mạch

4.       

Quản lý năng lượng

Cơ sở quản lý năng lượng

5.       

Quản trị kinh doanh

Cơ sở quản trị kinh doanh

Toán quản lý


2.2. 
Thời gian thi tuyển: 21, 22/11/2020


2.3.  Điều kiện xét miễn thi môn ngoại ngữ:

2.3.1. Người dự thi có một trong các văn bằng/ chứng chỉ sau được miễn thi môn ngoại ngữ:

a. Có bằng đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó ngôn ngữ giảng dạy là một trong các ngoại ngữ sau: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật;

b. Có bằng đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM công nhận;

c. Có bằng đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài (một trong các ngoại ngữ quy định nêu trên);

d. Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiểu cấp độ B1 trong thời hạn 02 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM cho phép hoặc công nhận. Các chứng chỉ được công nhận đạt chuẩn trình độ B1 như sau:

Tiếng Anh:

Cấp độ

(CEFR)

IELTS

TOEFL

TOEIC

Cambridge

Exam

BEC

BULATS

VNU-EPT

B1

4.5

450 PBT/ITP

133 CBT

45 iBT

450

Preliminary PET

Business Preliminary

40

201

Một số tiếng khác:

Cấp độ

(CEFR)

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Trung

Tiếng Nhật

B1

TRKI 1

DELF B1

TCF niveau B1

B1

ZD

HSK cấp độ 3

JLPT N3

Các cơ sở đào tạo trong nước cấp chứng chỉ/ chứng nhận tiếng Anh được công nhận: Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội; Trường Đại học Hà Nội; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế; Đại học Sư phạm Tp. HCM; Trung tâm SEAMEO RETRAC; Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trường Đại học Thái Nguyên; Trường Đại học Vinh; Trường Đại học Cần Thơ; Học viên An ninh nhân dân; Trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM, Trường Đại học Sài Gòn (từ 07/02/2020); Trường Đại học Trà Vinh (từ 06/3/2020); Trường Đại học Văn Lang (từ 12/3/2020).

e. Có giấy chứng nhận điểm ngoại ngữ từ 50 điểm trở lên trong kỳ tuyển sinh SĐH do ĐHQG-HCM tổ chức còn hiệu lực 02 năm kể từ ngày tuyển sinh môn ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ.

2.3.2. Người dự tuyển chưa có các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như qui định tại mục 2.3.1 phải đăng ký thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển sinh.

3. ĐIỀU KIỆN DỰ THI

3.1. Ngành Kỹ thuật xây dựng

- Ngành đúng: Tốt nghiệp đại học các ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng, các ngành thuộc chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (của các trường Đại học Quốc gia Tp. HCM, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Đại học Kiến trúc Tp. HCM, Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp. HCM).

- Ngành gần: Tốt nghiệp đại học các ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, các ngành thuộc chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (của các trường khác danh sách nêu trên).

- Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:

TT

Môn chuyển đổi

Tín chỉ

1

Sức bền vật liệu

4

2

Kết cấu Bê tông cốt thép 1

3

3.2. Ngành Quản lý xây dựng

Ngành đúng: Quản lý xây dựng; Kinh tế xây dựng của các trường thuộc Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học xây dựng Hà Nội, Đại học Bách khoa Đà Nẵng,          Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư pham kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh.

Ngành gần: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kiến trúc, Quy hoạch vùng đô thị, Kiến trúc cảnh quan, Kiến trúc đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Địa kỹ thuật xây dựng, các ngành thuộc chuyên ngành Quản lý xây dựng; Kinh tế xây dựng, Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kiến trúc, Quy hoạch kiến trúc, Quản lý đô thị, Quản lý/Quản trị nghiệp (của các trường khác danh sách nêu trên).

Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:

TT

Môn chuyển đổi

Tín chỉ

1

Kỹ thuật thi công

3

2

Tổ chức thi công

3

3

Quản lý dự án xây dựng

3

3.3. Ngành Kỹ thuật điện

Ngành đúng: Kỹ Thuật Điện.

- Ngành gần: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật ra đa - dẫn đường, Kỹ thuật thủy âm, Kỹ thuật máy tính.

Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:

TT

Môn chuyển đổi

Tín chỉ

1

Giải tích mạch

4

2

Trường điện từ

3

3

Cơ sở kỹ thuật điện

3

4

Cơ sở điện tử công suất

3

5

Cơ sở điều khiển tự động

3

Ngoài ra, đối với từng trường hợp cụ thể, Hội đồng ngành sẽ quyết định có hay không bổ sung thêm các môn học chuyển đổi ngoài danh sách trên.

3.4. Ngành Quản lý năng lượng

- Ngành gần: Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật nhiệt, Quản lý công nghiệp.

- Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:

TT

Môn chuyển đổi

Tín chỉ

1

Cơ sở kỹ thuật điện

3

2

Phương pháp tính

3

3

Xác suất và thống kế

3

4

Môi trường và con người

3

5

Hành vi tổ chức

3

Ngoài ra, đối với từng trường hợp cụ thể, Hội đồng ngành sẽ quyết định có hay không bổ sung thêm các môn học chuyển đổi ngoài danh sách trên.

3.5. Ngành Quản trị kinh doanh

Ngành đúng: Quản trị kinh doanh, Marketing, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Kinh doanh thời trang và dệt may, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản lý dự án.

Ngành gần: Tài chính – ngân hàng, Bảo hiểm, Kế toán, Kiểm toán, Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:

TT

Môn chuyển đổi

Tín chỉ

1

Kế toán đại cương

3

2

Kinh tế học

3

3

Tiếp thị cơ bản

3

4

Quản trị đại cương

3

5

Các phương pháp phân tích định lượng

3

 

4. KẾ HOẠCH ÔN TẬP VÀ THI TUYỂN

4.1. Lớp ôn tập thi tuyển

Địa điểm tổ chức: giảng dạy tại Phân hiệu Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre

Địa chỉ: 99A Quốc lộ 60, Khu phố 1, Phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre.

Thời gian khai giảng: dự kiến cuối tháng 9 năm 2020

    + Môn Cơ bản (4 tín chỉ)

    + Môn cơ sở (3 tín chỉ).

    + Môn Anh văn (4 tín chỉ).

-  Học phí ôn tập: 1.050.000 đồng/ tín chỉ

Chi tiết đề cương ôn thi các môn cơ sở của từng ngành vui lòng tham khảo tại website: https://www.pgs.hcmut.edu.vn/tuyen-sinh/thac-si

Ghi danh ôn tập: đến ngày 25/9/2020 tại Phân hiệu Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre.

Điều kiện mở lớp Ôn tập, Chuyển đổi: sĩ số > 10 học viên.

4.2. Phát hành và nộp hồ sơ đăng ký thi:

-   Đăng ký dự tuyển trực tuyến tại website: https://grad.hcmut.edu.vn/hv/dang_ky_thi_sau_dai_hoc.php

-   Sau khi đăng ký dự tuyển trực tuyến, người dự tuyển nộp hồ sơ dự thi chính thức tại Phân hiệu đào tạo Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre đến ngày 03/11/2020, hồ sơ gồm:

   +   02 bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có);

   +   02 bản sao bằng tốt nghiệp ĐH, 02 bản sao bảng điểm ĐH;

   +   02 bản sao bảng điểm các môn học chuyển đổi, bổ túc kiến thức (nếu có);

   +   Phiếu đăng ký dự thi, Lý lịch khoa học;

   +   Phiếu khám sức khỏe; 04 ảnh 3x4;

   +   Giấy chứng nhận đối tượng chính sách (nếu có).

-   Lệ phí hồ sơ: 60.000 đ/ hồ sơ

-   Lệ phí thi tuyển:

   +   Môn cơ bản: 120.000 đ/ môn;

   +   Môn cơ sở: 120.000 đ/ môn;

   +   Môn Tiếng Anh: 120.000 đ (nếu thí sinh đăng ký thi môn ngoại ngữ khác, lệ phí được thu theo mức thu của Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn, ĐHQG-HCM).

 
Đăng ký dự thi, xét tuyển sau đại họcdự bị tiến sĩ tại đây >>>  và  tra cứu thông tin đăng ký  tại đây >>>.

  Thông tin đăng ký ôn tập thi tuyển, thí sinh xem chi tiết tại đây >>>

  Thời gian đăng ký xét tuyển cao học : từ 18/08/2020 đến 16h30 ngày 12/11/2020.

  Thời gian đăng ký thi tuyển cao học: từ 18/08/2020 đến 18h30 ngày 06/11/2020.


dang ky du thi tuyen sinh

• Nộp hồ sơ xét tuyển cao học từ ngày 01/10/2020 đến hết 16h30 ngày 12/11/2020.
• Nộp hồ sơ thi tuyển cao học từ ngày 01/10/2020 đến hết 18h30 ngày 06/11/2020.

 Thời gian thi tuyển cao học:  21, 22/11/2020

Địa điểm nộp hồ sơ:
       + Tại Đại học Bách Khoa: Phòng Đào tạo SĐH (P.115, nhà B3) Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q.10, Tp. HCM

       +
Tại Bến Tre: Phân hiệu đào tạo Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre, số 99A, Quốc lộ 60, KP 1, P. Phú Tân, Tp. Bến Tre

 Phòng Đào tạo Sau đại học xin thông báo về việc đăng ký các lớp ôn tập phục vụ tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2020 đợt 2 như sau:

- Thời gian đăng ký: đến ngày 21/09/2020.


- Ngày khai giảng dự kiến: 21/09/2020.

        + Môn Toán (4 TC): 4.200.000 đ, học vào Tối Thứ Hai, Thứ Tư, Thứ Sáu hàng tuần (từ 18g00 → 20g30) 

        + Môn Anh văn (4 TC): 4.200.000 đ, học vào Tối Thứ Ba, Thứ Năm, Thứ Bảy hàng tuần (từ 18g00 → 20g30)

        + Môn Cơ sở ( 3TC) : 3.150.000 đ , học vào Thứ Bảy, Chủ nhật (tùy ngành, lớp sẽ khai giảng khi đủ sỉ số học viên)
 
* Các môn học có số lượng < 5 sẽ dạy theo hình thức phụ đạo 5 buổi, 1 buổi / 3 tiết.

- Tài liệu ôn tập Toán:
 35.000đ / cuốn tại Phòng Đào tạo SĐH

- Đăng ký ôn tập online tại đây >>> hoặc tại menu Lớp chuyên đề  Ôn tập tuyển sinh  Đăng ký ôn tập 

- Thời khóa biểu các lớp ôn tập theo dõi tại đây >>> hoặc menu Lớp chuyên đề  Ôn tập tuyển sinh  Thời khóa biểu


Lưu ý: Bắt đầu từ ngày 18/08/2020 học viên đã đóng tiền học phí ôn tập, mang theo biên lai đến phòng Sau đại học để được xếp lớp và nhận thẻ học viên.
Trường Đại Học Bách Khoa – Đại học Quốc gia Tp.HCM xin trân trọng thông báo kế hoạch tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2020 - đợt 2 như sau:

1. HÌNH THỨC TUYỂN SINH:

1.1.  Xét tuyển:

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến đến ngày 12/11/2020 tại website: https://www.pgs.hcmut.edu.vn. Đối tượng được đăng ký xét tuyển theo phụ lục đính kèm.

- Sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến, người xét tuyển nộp hồ sơ xét chính thức từ: 01/10 – 12/11/2020.

- Hồ sơ gồm 2 bộ: 1 bộ gốc + 1 bộ photo (photo từ bộ gốc). Bộ gốc bao gồm:


    +   02 bản văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ;

    +   02 bản sao y công chứng giấy chứng nhận/bằng tốt nghiệp ĐH, 02 bản sao bảng điểm ĐH;

    +   02 bản sao y công chứng bảng điểm các môn học chuyển đổi, bổ túc kiến thức (nếu có);

    +   Đơn đăng ký xét miễn; Lý lịch khoa học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 02 ảnh 3x4; 

    +   Giấy chứng nhận thành tích trong học tập và NCKH (nếu có).


    +   Giấy chứng nhận đối tượng chính sách (nếu có).

-   Lệ phí hồ sơ: 60.000đ 

-   Lệ phí xét tuyển: 200.000 đ/ hồ sơ


1.2. Thi tuyển:

Đối tượng: Có bằng tốt nghiệp đại học phù hợp với ngành đăng ký dự thi.

Quy định về yêu cầu chuyên môn dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ vui lòng tham khảo tại website: https://pgs.hcmut.edu.vn/vi/tuyen-sinh/thac-si/dieu-kien-du-thi#

1.2.1. Môn thi, thời gian làm bài

-    Môn Cơ bản: 180 phút

-    Môn Cơ sở: 120 phút

-    Ngoại ngữ: 115 phút

Danh sách các môn thi và đề cương môn thi vui lòng tham khảo tại website:

https://www.pgs.hcmut.edu.vn/tuyen-sinh/thac-si/mon-thi-de-cuong

1.2.2. Điều kiện miễn thi môn Ngoại ngữ: được quy định tại mục 2 của thông báo này

1.2.3. Hồ sơ đăng ký dự tuyển:

-   Đăng ký dự tuyển trực tuyến tại website: https://grad.hcmut.edu.vn/hv/dang_ky_thi_sau_dai_hoc.php

-   Sau khi đăng ký dự tuyển trực tuyến, người dự tuyển nộp hồ sơ dự thi chính thức từ: 01/10 – 06/11/2020, hồ sơ gồm:

+   02 bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ;

+   02 bản sao y công chứng bằng tốt nghiệp ĐH, 02 bản sao bảng điểm ĐH;

+   02 bản sao y công chứng bảng điểm các môn học chuyển đổi, bổ túc kiến thức (nếu có);

+   Phiếu đăng ký dự thi, Lý lịch khoa học, Phiếu khám sức khỏe, 04 ảnh 3x4;

+   Giấy chứng nhận đối tượng chính sách (nếu có).

-   Lệ phí hồ sơ: 60.000đ

-   Lệ phí thi tuyển:

+   Môn cơ bản: 120.000đ/ môn;

+   Môn cơ sở: 120.000đ/ môn;

+   Môn Tiếng Anh: 120.000đ (nếu thí sinh đăng ký thi môn ngoại ngữ khác, lệ phí được thu theo mức thu của Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn, ĐHQG-HCM)

1.2.4. Thời gian thi tuyển: 21, 22/11/2020

2. ĐIỀU KIỆN XÉT MIỄN THI MÔN NGOẠI NGỮ

2.1. Để được miễn thi ngoại ngữ, người dự thi phải có đủ yêu cầu trình độ môn ngoại ngữ theo qui chế, cụ thể như sau:

   a. Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian tại nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong đào tạo là một trong các ngoại ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật.

   b. Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM công nhận;

   c. Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ nước ngoài (một trong các ngoại ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật)

   d. Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiểu cấp độ B1 trong thời hạn 02 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM cho phép hoặc công nhận. Các chứng chỉ được công nhận đạt chuẩn trình độ B1 như sau:

Tiếng Anh:

Cấp độ

(CEFR)

IELTS

TOEFL

TOEIC

Cambridge

Exam

BEC

BULATS

VNU-EPT

B1

4.5

450 PBT/ITP

133 CBT

45 iBT

450

Preliminary PET

Business Preliminary

40

201

 

Một số tiếng khác:

Cấp độ

(CEFR)

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Trung

Tiếng Nhật

B1

TRKI 1

DELF B1

TCF niveau B1

B1

ZD

HSK cấp độ 3

JLPT N4

Các cơ sở đào tạo trong nước cấp chứng chỉ/ chứng nhận tiếng Anh được công nhận: Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội; Trường Đại học Hà Nội; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng; Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế; Đại học Sư phạm Tp. HCM; Trung tâm SEAMEO RETRAC; Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trường Đại học Thái Nguyên; Trường Đại học Vinh; Trường Đại học Cần Thơ; Học viên An ninh nhân dân; Trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM; Trường Đại học Sài Gòn (từ 07/02/2020); Trường Đại học Trà Vinh (từ 06/3/2020); Trường Đại học Văn Lang (từ 12/3/2020).

   e. Có giấy chứng nhận điểm ngoại ngữ từ 50 điểm trở lên trong kỳ tuyển sinh SĐH do ĐHQG-HCM tổ chức còn hiệu lực 02 năm kể từ ngày tuyển sinh môn ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ.

2.2. Người dự tuyển chưa có các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như qui định phải đăng ký thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển sinh.

3. DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO: 40 ngành đào tạo theo phụ lục đính kèm

Thông tin chương trình đào tạo, thí sinh vui lòng tham khảo tại: https://www.pgs.hcmut.edu.vn/vi/thac-si/tra-cuu/ctdt  

4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, THỜI GIAN ĐÀO TẠO

4.1. Thời gian đào tạo: 1,5 – 2,0 năm

4.2. Chương trình đào tạo:

-   Thạc sĩ nghiên cứu: phù hợp cho những thí sinh đang làm việc tại các trường đại học, viện nghiên cứu có nguyện vọng học tiếp trình độ tiến sĩ. Thời lượng chương trình phân bố tập trung nhiều vào nghiên cứu và thực hiện luận văn. Kết quả nghiên cứu được trình bày trong bài báo khoa học về kết quả luận văn thạc sĩ do học viên là tác giả chính.

-   Thạc sĩ định hướng ứng dụng: phù hợp cho những thí sinh đang công tác tại các doanh nghiệp, nhà máy... Các lớp học được tổ chức giảng dạy vào buổi tối trong tuần, thứ bảy và chủ nhật.

5. BỔ TÚC KIẾN THỨC VÀ ÔN TẬP THI TUYỂN

5.1. Bổ túc kiến thức:

-  Dành cho trường hợp thí sinh tốt nghiệp đại học ngành xa so với ngành đăng ký dự thi;

-  Qui định về yêu cầu chuyên môn dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ vui lòng tham khảo tại website: Quy định về yêu cầu chuyên môn;

5.2.Ôn tập thi tuyển:

-  Nhận đăng ký ôn tập: đến 07/9/2020.

Đăng ký trực tuyến tại https://pgs.hcmut.edu.vn/vi/lop-chuyen-de/on-tap-tuyen-sinh/dang-ky-on-tap hoặc đăng ký trực tiếp tại Phòng Đào tạo SĐH.

-  Ngày khai giảng lớp ôn tập: 07/9/2020 (Dự kiến).

Môn Toán - 4 tín chỉ: học vào Tối Thứ Hai, Thứ Tư, Thứ Sáu hàng tuần (từ 18g00 → 20g30).

Môn Anh văn – 4 tín chỉ: học vào Tối Thứ Ba, Thứ Năm, Thứ Bảy hàng tuần (từ 18g00 → 20g30).

Môn Cơ sở - 3 tín chỉ: học vào Thứ Bảy, Chủ nhật (tùy ngành, lớp sẽ khai giảng khi đủ sỉ số học viên).

© Bản quyền của Phòng đào tạo Sau đại học - Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM 2012