Super User
Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ tại Bến Tre năm 2020 đợt 2
+ Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
+ Cơ sở tổ chức đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM
Địa điểm giảng dạy: Phân hiệu Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre
Địa chỉ: 99A Quốc lộ 60, KP1, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre.
+ Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ
+ Thời gian đào tạo: 1,5 – 2,0 năm
+ Học phí dự kiến toàn khóa: 35.000.000 đồng/ học viên
1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên, giảng viên, cán bộ quản lý các doanh nghiệp hiện đang công tác tại các đơn vị khu vực Tây Nam Bộ.
2. KẾ HOẠCH TUYỂN SINH
2.1. Ngành tuyển sinh và môn thi tuyển
TT |
Ngành tuyển sinh |
Môn cơ sở |
Môn Cơ bản |
Môn Ngoại ngữ |
1. |
Kỹ thuật xây dựng |
Sức bền vật liệu |
Toán cao cấp 1 |
1 trong các ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung, Nhật |
2. |
Quản lý xây dựng |
Sức bền vật liệu |
||
3. |
Kỹ thuật điện |
Giải tích mạch |
||
4. |
Quản lý năng lượng |
Cơ sở quản lý năng lượng |
||
5. |
Quản trị kinh doanh |
Cơ sở quản trị kinh doanh |
Toán quản lý |
2.2. Thời gian thi tuyển: 21, 22/11/2020
2.3. Điều kiện xét miễn thi môn ngoại ngữ:
2.3.1. Người dự thi có một trong các văn bằng/ chứng chỉ sau được miễn thi môn ngoại ngữ:
a. Có bằng đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó ngôn ngữ giảng dạy là một trong các ngoại ngữ sau: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật;
b. Có bằng đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM công nhận;
c. Có bằng đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài (một trong các ngoại ngữ quy định nêu trên);
d. Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiểu cấp độ B1 trong thời hạn 02 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM cho phép hoặc công nhận. Các chứng chỉ được công nhận đạt chuẩn trình độ B1 như sau:
Tiếng Anh:
Cấp độ (CEFR) |
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam |
BEC |
BULATS |
VNU-EPT |
B1 |
4.5 |
450 PBT/ITP 133 CBT 45 iBT |
450 |
Preliminary PET |
Business Preliminary |
40 |
201 |
Cấp độ (CEFR) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
B1 |
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau B1 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N3 |
e. Có giấy chứng nhận điểm ngoại ngữ từ 50 điểm trở lên trong kỳ tuyển sinh SĐH do ĐHQG-HCM tổ chức còn hiệu lực 02 năm kể từ ngày tuyển sinh môn ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ.
2.3.2. Người dự tuyển chưa có các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như qui định tại mục 2.3.1 phải đăng ký thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển sinh.
3. ĐIỀU KIỆN DỰ THI
3.1. Ngành Kỹ thuật xây dựng
- Ngành đúng: Tốt nghiệp đại học các ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng, các ngành thuộc chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (của các trường Đại học Quốc gia Tp. HCM, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Đại học Kiến trúc Tp. HCM, Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp. HCM).
- Ngành gần: Tốt nghiệp đại học các ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, các ngành thuộc chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (của các trường khác danh sách nêu trên).
- Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:
TT |
Môn chuyển đổi |
Tín chỉ |
1 |
Sức bền vật liệu |
4 |
2 |
Kết cấu Bê tông cốt thép 1 |
3 |
- Ngành đúng: Quản lý xây dựng; Kinh tế xây dựng của các trường thuộc Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học xây dựng Hà Nội, Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư pham kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh.
- Ngành gần: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kiến trúc, Quy hoạch vùng đô thị, Kiến trúc cảnh quan, Kiến trúc đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Địa kỹ thuật xây dựng, các ngành thuộc chuyên ngành Quản lý xây dựng; Kinh tế xây dựng, Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kiến trúc, Quy hoạch kiến trúc, Quản lý đô thị, Quản lý/Quản trị nghiệp (của các trường khác danh sách nêu trên).
- Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:
TT |
Môn chuyển đổi |
Tín chỉ |
1 |
Kỹ thuật thi công |
3 |
2 |
Tổ chức thi công |
3 |
3 |
Quản lý dự án xây dựng |
3 |
- Ngành đúng: Kỹ Thuật Điện.
- Ngành gần: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật ra đa - dẫn đường, Kỹ thuật thủy âm, Kỹ thuật máy tính.
- Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:
TT |
Môn chuyển đổi |
Tín chỉ |
1 |
Giải tích mạch |
4 |
2 |
Trường điện từ |
3 |
3 |
Cơ sở kỹ thuật điện |
3 |
4 |
Cơ sở điện tử công suất |
3 |
5 |
Cơ sở điều khiển tự động |
3 |
3.4. Ngành Quản lý năng lượng
- Ngành gần: Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật nhiệt, Quản lý công nghiệp.
- Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:
TT |
Môn chuyển đổi |
Tín chỉ |
1 |
Cơ sở kỹ thuật điện |
3 |
2 |
Phương pháp tính |
3 |
3 |
Xác suất và thống kế |
3 |
4 |
Môi trường và con người |
3 |
5 |
Hành vi tổ chức |
3 |
3.5. Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành đúng: Quản trị kinh doanh, Marketing, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Kinh doanh thời trang và dệt may, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản lý dự án.
- Ngành gần: Tài chính – ngân hàng, Bảo hiểm, Kế toán, Kiểm toán, Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
- Kiến thức chuyển đổi: đối với các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành ngoài danh mục ngành đúng, ngành gần phải hoàn thành các môn sau trước khi dự thi:
TT |
Môn chuyển đổi |
Tín chỉ |
1 |
Kế toán đại cương |
3 |
2 |
Kinh tế học |
3 |
3 |
Tiếp thị cơ bản |
3 |
4 |
Quản trị đại cương |
3 |
5 |
Các phương pháp phân tích định lượng |
3 |
4. KẾ HOẠCH ÔN TẬP VÀ THI TUYỂN
4.1. Lớp ôn tập thi tuyển
- Địa điểm tổ chức: giảng dạy tại Phân hiệu Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre
Địa chỉ: 99A Quốc lộ 60, Khu phố 1, Phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre.
- Thời gian khai giảng: dự kiến cuối tháng 9 năm 2020
+ Môn Cơ bản (4 tín chỉ)
+ Môn cơ sở (3 tín chỉ).
+ Môn Anh văn (4 tín chỉ).
- Học phí ôn tập: 1.050.000 đồng/ tín chỉ
Chi tiết đề cương ôn thi các môn cơ sở của từng ngành vui lòng tham khảo tại website: https://www.pgs.hcmut.edu.vn/tuyen-sinh/thac-si
- Ghi danh ôn tập: đến ngày 25/9/2020 tại Phân hiệu Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre.
- Điều kiện mở lớp Ôn tập, Chuyển đổi: sĩ số > 10 học viên.
4.2. Phát hành và nộp hồ sơ đăng ký thi:
- Đăng ký dự tuyển trực tuyến tại website: https://grad.hcmut.edu.vn/hv/dang_ky_thi_sau_dai_hoc.php
- Sau khi đăng ký dự tuyển trực tuyến, người dự tuyển nộp hồ sơ dự thi chính thức tại Phân hiệu đào tạo Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Bến Tre đến ngày 03/11/2020, hồ sơ gồm:
+ 02 bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có);
+ 02 bản sao bằng tốt nghiệp ĐH, 02 bản sao bảng điểm ĐH;
+ 02 bản sao bảng điểm các môn học chuyển đổi, bổ túc kiến thức (nếu có);
+ Phiếu đăng ký dự thi, Lý lịch khoa học;
+ Phiếu khám sức khỏe; 04 ảnh 3x4;
+ Giấy chứng nhận đối tượng chính sách (nếu có).
- Lệ phí hồ sơ: 60.000 đ/ hồ sơ
- Lệ phí thi tuyển:
+ Môn cơ bản: 120.000 đ/ môn;
+ Môn cơ sở: 120.000 đ/ môn;
+ Môn Tiếng Anh: 120.000 đ (nếu thí sinh đăng ký thi môn ngoại ngữ khác, lệ phí được thu theo mức thu của Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn, ĐHQG-HCM).
Thông báo đăng ký ôn tập tuyển sinh khóa 2020 đợt 2
- Thời gian đăng ký: đến ngày 21/09/2020.
- Ngày khai giảng dự kiến: 21/09/2020.
+ Môn Cơ sở ( 3TC) : 3.150.000 đ , học vào Thứ Bảy, Chủ nhật (tùy ngành, lớp sẽ khai giảng khi đủ sỉ số học viên)
* Các môn học có số lượng < 5 sẽ dạy theo hình thức phụ đạo 5 buổi, 1 buổi / 3 tiết.
- Tài liệu ôn tập Toán: 35.000đ / cuốn tại Phòng Đào tạo SĐH
- Đăng ký ôn tập online tại đây >>> hoặc tại menu Lớp chuyên đề Ôn tập tuyển sinh Đăng ký ôn tập
- Thời khóa biểu các lớp ôn tập theo dõi tại đây >>> hoặc menu Lớp chuyên đề Ôn tập tuyển sinh Thời khóa biểu
Lưu ý: Bắt đầu từ ngày 18/08/2020 học viên đã đóng tiền học phí ôn tập, mang theo biên lai đến phòng Sau đại học để được xếp lớp và nhận thẻ học viên.
Tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2020 - đợt 2
1. HÌNH THỨC TUYỂN SINH:
1.1. Xét tuyển:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến đến ngày 12/11/2020 tại website: https://www.pgs.hcmut.edu.vn. Đối tượng được đăng ký xét tuyển theo phụ lục đính kèm.
- Sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến, người xét tuyển nộp hồ sơ xét chính thức từ: 01/10 – 12/11/2020.
- Hồ sơ gồm 2 bộ: 1 bộ gốc + 1 bộ photo (photo từ bộ gốc). Bộ gốc bao gồm:
+ 02 bản văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ;
+ 02 bản sao y công chứng giấy chứng nhận/bằng tốt nghiệp ĐH, 02 bản sao bảng điểm ĐH;
+ 02 bản sao y công chứng bảng điểm các môn học chuyển đổi, bổ túc kiến thức (nếu có);
+ Đơn đăng ký xét miễn; Lý lịch khoa học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 02 ảnh 3x4;
+ Giấy chứng nhận thành tích trong học tập và NCKH (nếu có).
+ Giấy chứng nhận đối tượng chính sách (nếu có).
- Lệ phí hồ sơ: 60.000đ
- Lệ phí xét tuyển: 200.000 đ/ hồ sơ
1.2. Thi tuyển:
Đối tượng: Có bằng tốt nghiệp đại học phù hợp với ngành đăng ký dự thi.
Quy định về yêu cầu chuyên môn dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ vui lòng tham khảo tại website: https://pgs.hcmut.edu.vn/vi/tuyen-sinh/thac-si/dieu-kien-du-thi#
1.2.1. Môn thi, thời gian làm bài
- Môn Cơ bản: 180 phút
- Môn Cơ sở: 120 phút
- Ngoại ngữ: 115 phút
Danh sách các môn thi và đề cương môn thi vui lòng tham khảo tại website:
https://www.pgs.hcmut.edu.vn/tuyen-sinh/thac-si/mon-thi-de-cuong
1.2.2. Điều kiện miễn thi môn Ngoại ngữ: được quy định tại mục 2 của thông báo này
1.2.3. Hồ sơ đăng ký dự tuyển:
- Đăng ký dự tuyển trực tuyến tại website: https://grad.hcmut.edu.vn/hv/dang_ky_thi_sau_dai_hoc.php
- Sau khi đăng ký dự tuyển trực tuyến, người dự tuyển nộp hồ sơ dự thi chính thức từ: 01/10 – 06/11/2020, hồ sơ gồm:
+ 02 bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ;
+ 02 bản sao y công chứng bằng tốt nghiệp ĐH, 02 bản sao bảng điểm ĐH;
+ 02 bản sao y công chứng bảng điểm các môn học chuyển đổi, bổ túc kiến thức (nếu có);
+ Phiếu đăng ký dự thi, Lý lịch khoa học, Phiếu khám sức khỏe, 04 ảnh 3x4;
+ Giấy chứng nhận đối tượng chính sách (nếu có).
- Lệ phí hồ sơ: 60.000đ
- Lệ phí thi tuyển:
+ Môn cơ bản: 120.000đ/ môn;
+ Môn cơ sở: 120.000đ/ môn;
+ Môn Tiếng Anh: 120.000đ (nếu thí sinh đăng ký thi môn ngoại ngữ khác, lệ phí được thu theo mức thu của Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn, ĐHQG-HCM)
1.2.4. Thời gian thi tuyển: 21, 22/11/2020
2. ĐIỀU KIỆN XÉT MIỄN THI MÔN NGOẠI NGỮ
2.1. Để được miễn thi ngoại ngữ, người dự thi phải có đủ yêu cầu trình độ môn ngoại ngữ theo qui chế, cụ thể như sau:
a. Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian tại nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong đào tạo là một trong các ngoại ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật.
b. Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM công nhận;
c. Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ nước ngoài (một trong các ngoại ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật)
d. Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiểu cấp độ B1 trong thời hạn 02 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM cho phép hoặc công nhận. Các chứng chỉ được công nhận đạt chuẩn trình độ B1 như sau:
Tiếng Anh:
Cấp độ (CEFR) |
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam |
BEC |
BULATS |
VNU-EPT |
B1 |
4.5 |
450 PBT/ITP 133 CBT 45 iBT |
450 |
Preliminary PET |
Business Preliminary |
40 |
201 |
Một số tiếng khác:
Cấp độ (CEFR) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
B1 |
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau B1 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N4 |
e. Có giấy chứng nhận điểm ngoại ngữ từ 50 điểm trở lên trong kỳ tuyển sinh SĐH do ĐHQG-HCM tổ chức còn hiệu lực 02 năm kể từ ngày tuyển sinh môn ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ.
2.2. Người dự tuyển chưa có các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như qui định phải đăng ký thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển sinh.
3. DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO: 40 ngành đào tạo theo phụ lục đính kèm
Thông tin chương trình đào tạo, thí sinh vui lòng tham khảo tại: https://www.pgs.hcmut.edu.vn/
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, THỜI GIAN ĐÀO TẠO
4.1. Thời gian đào tạo: 1,5 – 2,0 năm
4.2. Chương trình đào tạo:
- Thạc sĩ nghiên cứu: phù hợp cho những thí sinh đang làm việc tại các trường đại học, viện nghiên cứu có nguyện vọng học tiếp trình độ tiến sĩ. Thời lượng chương trình phân bố tập trung nhiều vào nghiên cứu và thực hiện luận văn. Kết quả nghiên cứu được trình bày trong bài báo khoa học về kết quả luận văn thạc sĩ do học viên là tác giả chính.
- Thạc sĩ định hướng ứng dụng: phù hợp cho những thí sinh đang công tác tại các doanh nghiệp, nhà máy... Các lớp học được tổ chức giảng dạy vào buổi tối trong tuần, thứ bảy và chủ nhật.
5. BỔ TÚC KIẾN THỨC VÀ ÔN TẬP THI TUYỂN
5.1. Bổ túc kiến thức:
- Dành cho trường hợp thí sinh tốt nghiệp đại học ngành xa so với ngành đăng ký dự thi;
- Qui định về yêu cầu chuyên môn dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ vui lòng tham khảo tại website: Quy định về yêu cầu chuyên môn;
5.2.Ôn tập thi tuyển:
- Nhận đăng ký ôn tập: đến 07/9/2020.
Đăng ký trực tuyến tại https://pgs.hcmut.edu.vn/vi/lop-chuyen-de/on-tap-tuyen-sinh/dang-ky-on-tap hoặc đăng ký trực tiếp tại Phòng Đào tạo SĐH.
- Ngày khai giảng lớp ôn tập: 07/9/2020 (Dự kiến).
+ Môn Toán - 4 tín chỉ: học vào Tối Thứ Hai, Thứ Tư, Thứ Sáu hàng tuần (từ 18g00 → 20g30).
+ Môn Anh văn – 4 tín chỉ: học vào Tối Thứ Ba, Thứ Năm, Thứ Bảy hàng tuần (từ 18g00 → 20g30).
+ Môn Cơ sở - 3 tín chỉ: học vào Thứ Bảy, Chủ nhật (tùy ngành, lớp sẽ khai giảng khi đủ sỉ số học viên).
Kế hoạch thực hiện đề cương (K2021 trở về trước), Đồ án tốt nghiệp, Luận văn thạc sĩ (K2022 trở về sau) HK1/2024-2025
Chương trình đào tạo liên thông ĐH - THS
Mã ngành ĐH | Ngành ĐH | Mã ngành cao học | Ngành cao học | |
---|---|---|---|---|
7520216 | Kỹ thuật Điều Khiển và Tự động hóa | 8520216 | Kỹ Thuật Điều Khiển Và Tự Động Hóa | Link |
7520207 | Kỹ thuật Điện Tử - Viễn Thông | 8520203 | Kỹ Thuật Điện Tử | Link |
7520207 | Kỹ thuật Điện Tử - Viễn Thông | 8520208 | Kỹ Thuật Viễn Thông | Link |
7520201 | Kỹ thuật Điện | 8520201 | Kỹ Thuật Điện | Link |
7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa Học Máy Tính | Link |
7420201 | Công nghệ sinh học | 8420201 | Công Nghệ Sinh Học | Link |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 8520305 | Kỹ Thuật Hóa Dầu và Lọc dầu | Link |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 8520301 | Kỹ Thuật Hóa Học | Link |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 8540101 | Công Nghệ Thực Phẩm | Link |
7540204 | Công nghệ dệt may | 8540204 | Công nghệ Dệt, May | Link |
7520312 | Kỹ thuật dệt | 8540204 | Công nghệ Dệt, May | Link |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 8520103 | Kỹ Thuật Cơ Khí | Link |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 8520114 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | Link |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 8520117 | Kỹ Thuật Công Nghiệp | Link |
7520115 | Kỹ thuât nhiệt | 8520115 | Kỹ Thuật Nhiệt | Link |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 8580201 | Kỹ Thuật Xây Dựng | Link |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 8580204 | Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Ngầm | Link |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 8580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | Link |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 8520503 | Kỹ Thuật Trắc Địa - Bản Đồ | Link |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 8440214 | Bản Đồ, Viễn Thám Và Hệ Thống Thông Tin Địa Lý | Link |
7520101 | Cơ kỹ thuật | 8520101 | Cơ Kỹ Thuật | Link |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | 8520401 | Vật Lý Kỹ Thuật | Link |
7520120 | Kỹ thuật hàng không | 8520120 | Kỹ Thuật Hàng Không | Link |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 8520116 | Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực | Link |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 8520116 | Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực | Link |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 8520501 | Kỹ Thuật Địa Chất | Link |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 8520604 | Kỹ Thuật Dầu Khí | Link |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 8520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | Link |
7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 8850101 | Quản Lý Tài Nguyên Và Môi Trường | Link |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 8340101 | Quản Trị Kinh Doanh | Link |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 8520309 | Kỹ Thuật Vật Liệu | Link |
7520210 | Kỹ thuật máy tính | 8480101 | Khoa Học Máy Tính | Link |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 8580201 | Kỹ Thuật Xây Dựng | Link |
Danh sách ban cố vấn
DANH SÁCH BAN CỐ VẤN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG ĐH - THS
MÃ NGÀNH ĐH |
TÊN NGÀNH ĐẠI HỌC |
MÃ NGÀNH CH |
TÊN NGÀNH CAO HỌC |
BAN CỐ VẤN |
7520216 |
Kỹ thuật Điều Khiển và Tự động hóa |
8520216 |
Kỹ Thuật Điều Khiển Và Tự Động Hóa |
Thầy TS. Nguyễn Vĩnh Hảo, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. , văn phòng: BM Điều khiển và Tự động hóa. |
7520207 |
Kỹ thuật Điện Tử - Viễn Thông |
8520203 |
Kỹ Thuật Điện Tử |
Thầy PGS.TS. Hà Hoàng Kha, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. , văn phòng: BMVT |
7520207 |
Kỹ thuật Điện Tử - Viễn Thông |
8520208 |
Kỹ Thuật Viễn Thông |
Thầy PGS.TS. Hà Hoàng Kha, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. , văn phòng: BMVT |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
8520201 |
Kỹ Thuật Điện |
Thầy TS. Nguyễn Nhật Nam, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. , văn phòng: BM Cung Cấp Điện. |
7480101 |
Khoa học máy tính |
8480101 |
Khoa Học Máy Tính |
Thầy Quản Thành Thơ, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: 38647256- 5828 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
8420201 |
Công Nghệ Sinh Học |
Cô Lê Thị Thuỷ Tiên |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
8520305 |
Kỹ Thuật Hóa Dầu và Lọc dầu |
Cô: Đào Thị Kim Thoa |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
8520301 |
Kỹ Thuật Hóa Học |
1. PGS. TS. Nguyễn Quang Long - Trưởng Khoa KTHH -
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
(Văn Phòng Khoa KTHH, nhà B2). |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
8540101 |
Công Nghệ Thực Phẩm |
Cô Trần Thị Thu Trà, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
, văn phòng: 303B2. |
7540204 |
Công nghệ dệt may |
8540204 |
Công nghệ Dệt, May |
PGS.TS.Bùi Mai Hương
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
|
7520312 |
Kỹ thuật dệt |
8540204 |
Công nghệ Dệt, May |
PGS.TS. Bùi Mai Hương
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
8520103 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
1. PGS. TS. Nguyễn Hữu Lộc – Trưởng Khoa Cơ khí |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
8520114 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
Thầy PGS. TS. Nguyễn Quốc Chí – Trưởng BM Cơ Điện Tử-Khoa Cơ Khí |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
8520117 |
Kỹ Thuật Công Nghiệp |
Chủ nhiệm ngành/Trưởng Bộ môn KTHTCN: PGS.TS. ĐỖ NGỌC HIỀN |
7520115 |
Kỹ thuât nhiệt |
8520115 |
Kỹ Thuật Nhiệt |
Thầy: TS. Hà Anh Tùng |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
8580201 |
Kỹ Thuật Xây Dựng |
Thầy Lương Văn Hải, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: VPK nhà B6, số 268 Lý Thường Kiệt, Q10, HCM |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
8580204 |
Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Ngầm |
Thầy/cô Lê Bá Vinh , email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: 107B6 268 Lý Thường Kiệt, Q10, HCM |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
8580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
Thầy/cô Lê Bá Vinh , email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: 107B6 268 Lý Thường Kiệt, Q10, HCM |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
8520503 |
Kỹ Thuật Trắc Địa - Bản Đồ |
Lương Bảo Bình, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 102B6 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
8440214 |
Bản Đồ, Viễn Thám Và Hệ Thống Thông Tin Địa Lý |
Thầy Phan Hiền Vũ, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 102B6 |
7520101 |
Cơ kỹ thuật |
8520101 |
Cơ Kỹ Thuật |
Thầy Vũ Công Hòa |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
8520401 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
PGS. TS. Huỳnh Quang Linh - This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ; ThS. Lê Quốc Khải - This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
7520120 |
Kỹ thuật hàng không |
8520120 |
Kỹ Thuật Hàng Không |
TS. Lê Thị Hồng Hiếu |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
8520116 |
Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực |
TS. Trần Hữu Nhân |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
8520116 |
Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực |
TS. Trần Hữu Nhân |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
8520501 |
Kỹ Thuật Địa Chất |
TS Tạ Quốc Dũng – Trưởng Khoa. |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
8520604 |
Kỹ Thuật Dầu Khí |
TS Tạ Quốc Dũng – Trưởng Khoa |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
8520320 |
Kỹ Thuật Môi Trường |
PGS.TS. Đặng Vũ Bích Hạnh; email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
; Văn Phòng B9 CS1 Trường ĐHBK – ĐHQG Tp.HCM. |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
8850101 |
Quản Lý Tài Nguyên Và Môi Trường |
TS. Lâm Văn Giang; email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
; Nhà B9 CS1 Trường ĐHBK – ĐHQG Tp.HCM |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
8340101 |
Quản Trị Kinh Doanh |
PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
, CNBM Hệ thống thông tin quản lý |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
8520309 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
Thầy: PGS. TS. Huỳnh Đại Phú, Trưởng Khoa CNVL, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
|
7520210 |
Kỹ thuật máy tính |
8480101 |
Khoa Học Máy Tính |
Thầy Quản Thành Thơ, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: 38647256- 5828 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
8580201 |
Kỹ Thuật Xây Dựng |
Thầy Lương Văn Hải, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: Khoa Kỹ thuật Xây dựng |
MÃ NGÀNH ĐH | TÊN NGÀNH ĐẠI HỌC | MÃ NGÀNH CH | TÊN NGÀNH CAO HỌC | BAN CỐ VẤN |
7520216 | Kỹ thuật Điều Khiển và Tự động hóa | 8520216 | Kỹ Thuật Điều Khiển Và Tự Động Hóa | Thầy TS. Nguyễn Vĩnh Hảo, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. , văn phòng: BM Điều khiển và Tự động hóa. |
7520207 | Kỹ thuật Điện Tử - Viễn Thông | 8520203 | Kỹ Thuật Điện Tử | Thầy PGS.TS. Hà Hoàng Kha, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. , văn phòng: BMVT |
7520207 | Kỹ thuật Điện Tử - Viễn Thông | 8520208 | Kỹ Thuật Viễn Thông | Thầy PGS.TS. Hà Hoàng Kha, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. , văn phòng: BMVT |
7520201 | Kỹ thuật Điện | 8520201 | Kỹ Thuật Điện | Thầy TS. Nguyễn Nhật Nam, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. , văn phòng: BM Cung Cấp Điện. |
7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa Học Máy Tính | Thầy Quản Thành Thơ, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: 38647256- 5828 Cô Trương Như Vi, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 38647256- 5830 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 8420201 | Công Nghệ Sinh Học | Cô Lê Thị Thuỷ Tiên Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Điện thoại: 028.38 639341; 028.38 647256/5679. Văn phòng: 203B2. |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 8520305 | Kỹ Thuật Hóa Dầu và Lọc dầu | Cô: Đào Thị Kim Thoa Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Văn phòng: 109B2 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 8520301 | Kỹ Thuật Hóa Học | Thầy Phan Thanh Sơn Nam, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: 211B2. Thầy Nguyễn Quang Long, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 109B2. Thầy Lê Vũ Hà, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 211B2. |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 8540101 | Công Nghệ Thực Phẩm | Cô Trần Thị Thu Trà, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
, văn phòng: 303B2. Cô Tôn Nữ Minh Nguyệt, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. , văn phòng: 303B2. |
7540204 | Công nghệ dệt may | 8540204 | Công nghệ Dệt, May | PGS.TS.Bùi Mai Hương
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
TS.Phạm Hồ Mai Anh This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. TS.Hồ thị Minh Hương This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Văn phòng: 102-B11- Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM. |
7520312 | Kỹ thuật dệt | 8540204 | Công nghệ Dệt, May | PGS.TS. Bùi Mai Hương
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
TS. Phạm Hồ Mai Anh This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. TS. Hồ thị Minh Hương This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Văn phòng: 102-B11- Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 8520103 | Kỹ Thuật Cơ Khí | 1. PGS. TS. Nguyễn Hữu Lộc – Trưởng Khoa Cơ khí Văn phòng: Khoa Cơ khí Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. 2. TS. Trần Anh Sơn – Phó Trưởng Khoa Cơ khí Văn phòng: 108 B11 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. 3. GS. TS. Nguyễn Thanh Nam – Trưởng Bộ môn Thiết kế máy Văn phòng: 209 B11 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. 4. PGS. TS. Lưu Thanh Tùng – Trưởng Bộ môn Kỹ thuật Máy xây dựng và nâng chuyển Văn phòng: 107 B11 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. 5. TS. Hồ Triết Hưng – Trưởng Bộ môn Thiết kế máy Văn phòng: 108 B11 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. 6. TS. Nguyễn Thanh Hải – Trưởng Bộ môn Thiết bị và công nghệ vật liệu Văn phòng: 110 B11 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 8520114 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | Thầy PGS. TS. Nguyễn Quốc Chí – Trưởng BM Cơ Điện Tử-Khoa Cơ Khí email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Văn phòng: Bm Cơ Điện Tử, 210 B11 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 8520117 | Kỹ Thuật Công Nghiệp | Chủ nhiệm ngành/Trưởng Bộ môn KTHTCN: PGS.TS. ĐỖ NGỌC HIỀN Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Văn phòng: 101B11-Bộ môn kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Khoa Cơ Khí; Trường Đại học Bách Khoa. |
7520115 | Kỹ thuât nhiệt | 8520115 | Kỹ Thuật Nhiệt | Thầy: TS. Hà Anh Tùng Trưởng Bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh, Khoa Cơ Khí – Tòa nhà B5 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 8580201 | Kỹ Thuật Xây Dựng | Thầy Lương Văn Hải, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: VPK nhà B6, số 268 Lý Thường Kiệt, Q10, HCM Thầy Lê Hoài Long, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: VPK nhà B6, số 268 Lý Thường Kiệt, Q10, HCM |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 8580204 | Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Ngầm | Thầy/cô Lê Bá Vinh , email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: 107B6 268 Lý Thường Kiệt, Q10, HCM Thầy/cô Lê Trọng Nghĩa , email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 107B6 268 Lý Thường Kiệt, Q10, HCM Thầy/cô Lại Văn Quí, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 107B6 268 Lý Thường Kiệt, Q10, HCM |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 8580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | Thầy/cô Lê Bá Vinh , email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: 107B6 268 Lý Thường Kiệt, Q10, HCM Thầy/cô Lê Trọng Nghĩa , email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 107B6 268 Lý Thường Kiệt, Q10, HCM Thầy/cô Lại Văn Quí, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 107B6 268 Lý Thường Kiệt, Q10, HCM |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 8520503 | Kỹ Thuật Trắc Địa - Bản Đồ | Lương Bảo Bình, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 102B6 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 8440214 | Bản Đồ, Viễn Thám Và Hệ Thống Thông Tin Địa Lý | Thầy Phan Hiền Vũ, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 102B6 |
7520101 | Cơ kỹ thuật | 8520101 | Cơ Kỹ Thuật | Thầy Vũ Công Hòa Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Điện thoại: 028.38.647256/5306 Văn phòng: 106B4 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | 8520401 | Vật Lý Kỹ Thuật | PGS. TS. Huỳnh Quang Linh - This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ; ThS. Lê Quốc Khải - This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
7520120 | Kỹ thuật hàng không | 8520120 | Kỹ Thuật Hàng Không | TS. Lê Thị Hồng Hiếu Chủ nhiệm, Bộ Môn Kỹ Thuật Hàng Không Văn phòng: 104 nhà C5 Tel : (+84) 902 166 271 Email : This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 8520116 | Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực | TS. Trần Hữu Nhân Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Văn phòng: 209 C5 Trường Đại Học Bách Khoa |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 8520116 | Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực | TS. Trần Hữu Nhân Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Văn phòng: 209 C5 Trường Đại Học Bách Khoa |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 8520501 | Kỹ Thuật Địa Chất | TS Tạ Quốc Dũng – Trưởng Khoa. Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. PGS.TS Nguyễn Việt Kỳ – Chủ nhiệm Bộ môn (Địa Kỹ thuật, địa chất thủy văn, tài nguyên nước) Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. TS Bùi Trọng Vinh – Chủ nhiệm Bộ môn (Địa chất môi trường, Quản lý tài nguyên đất và khoáng sản, xử lý tai biến địa chất) Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 8520604 | Kỹ Thuật Dầu Khí | TS Tạ Quốc Dũng – Trưởng Khoa Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. PGS.TS Trần Văn Xuân – Chủ nhiệm Bộ môn Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 8520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | PGS.TS. Đặng Vũ Bích Hạnh; email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
; Văn Phòng B9 CS1 Trường ĐHBK – ĐHQG Tp.HCM. PGS.TS. Nguyễn Tấn Phong; email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ; Văn Phòng B9 CS1 Trường ĐHBK – ĐHQG Tp.HCM. |
7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 8850101 | Quản Lý Tài Nguyên Và Môi Trường | TS. Lâm Văn Giang; email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
; Nhà B9 CS1 Trường ĐHBK – ĐHQG Tp.HCM PGS.TS. Lê Văn Trung; email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ; Nhà B9 CS1 Trường ĐHBK – ĐHQG Tp.HCM |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 8340101 | Quản Trị Kinh Doanh | PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
, CNBM Hệ thống thông tin quản lý Cô Lâm Thị Mỹ Tiên, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. , Trợ lý Giáo vụ khoa QLCN |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 8520309 | Kỹ Thuật Vật Liệu | Thầy: PGS. TS. Huỳnh Đại Phú, Trưởng Khoa CNVL, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Thầy: TS. Cao Xuân Việt, Phó Trưởng Khoa CNVL, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
7520210 | Kỹ thuật máy tính | 8480101 | Khoa Học Máy Tính | Thầy Quản Thành Thơ, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: 38647256- 5828 Cô Trương Như Vi, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: 38647256- 5830 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 8580201 | Kỹ Thuật Xây Dựng | Thầy Lương Văn Hải, email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
. Văn phòng: Khoa Kỹ thuật Xây dựng Thầy Nguyễn Văn Chánh, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: Bộ môn Vật liệu Xây dựng Cô Bùi Phương Trinh, email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Văn phòng: Bộ môn Vật liệu Xây dựng |