Tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc Sĩ
Danh mục ngành đào tạo trình độ Thạc Sĩ 2015 Đợt 2
TT |
Mã số |
Tên ngành |
Khoa quản lý ngành |
|
60 34 |
Kinh doanh và quản lý |
|
1. |
60 34 01 02 |
Quản trị kinh doanh |
Quản lý công nghiệp |
2. |
60 34 04 05 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Khoa học & Kỹ thuật máy tính |
3.
|
60 34 04 02
|
Chính sách công
|
Môi trường & Tài nguyên
|
|
60 42 |
Khoa học sự sống |
|
4. |
60 42 02 01 |
Công nghệ sinh học |
Kỹ thuật hóa học |
|
60 44 |
Khoa học tự nhiên |
|
5. |
60 44 02 14 |
Bản đồ viễn thám & hê thông tin địa lý |
Kỹ thuật xây dựng |
|
60 46 |
Toán và thống kê |
|
6. |
60 46 01 12 |
Toán ứng dụng |
Khoa học ứng dụng |
7. |
60 46 01 36
|
Khoa học tính toán |
|
|
60 48 |
Khoa học máy tính |
|
8. |
60 48 01 01 |
Khoa học máy tính |
Khoa học & Kỹ thuật máy tính |
|
60 52 |
Kỹ thuật – Công nghệ |
|
9. |
60 52 01 01 |
Cơ học kỹ thuật |
Khoa học ứng dụng |
10. |
60 52 01 03 |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí |
11. |
60 52 01 14 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
12. |
60 52 01 15 |
Kỹ thuật nhiệt |
13. |
60 52 01 17 |
Kỹ thuật công nghiệp |
14. |
60 52 01 10 |
Kỹ thuật hàng không |
Kỹ thuật giao thông |
15. |
60 52 01 16 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
16. |
60 52 02 02 |
Kỹ thuật điện |
Điện – Điện tử |
17. |
60 52 02 03 |
Kỹ thuật điện tử |
18. |
60 52 02 08 |
Kỹ thuật viễn thông |
19. |
60 52 02 16 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
20. |
60 52 03 09 |
Kỹ thuật vật liệu |
Công nghệ vật liệu |
21. |
60 52 03 20 |
Kỹ thuật môi trường |
Môi trường |
22. |
60 52 03 01 |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật hóa học |
23. |
60 53 55
|
Kỹ thuật hoá dầu
|
24. |
60 52 04 01 |
Vật lý kỹ thuật |
Khoa học ứng dụng |
25. |
60 52 05 01 |
Kỹ thuật địa chất |
Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí |
26. |
60 52 06 04 |
Kỹ thuật dầu khí |
27. |
60 52 05 03 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
Kỹ thuật xây dựng |
|
60 54 |
Sản xuất và chế biến |
|
28. |
60 54 01 01 |
Công nghệ thực phẩm |
Kỹ thuật hóa học |
|
60 58 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
29. |
60 58 02 02 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Kỹ thuật xây dựng |
30. |
60 58 02 04 |
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
31. |
60 58 02 05 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
32. |
60 58 02 08 |
Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng & công nghiệp |
33. |
60 58 02 12 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
34. |
60 58 03 02 |
Quản lý xây dựng |
35.
|
60 58 02 03
|
Kỹ thuật công trình biển
|
36. |
60 58 02 11 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
60 85 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
37. |
60 85 01 01 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
Môi trường |
Thông tin tuyển sinh khác