Thông báo Tuyển sinh

View all

Môn thi và Đề cương môn thi tuyển sinh năm 2017

- Dạng thức đề thi môn Anh văn xem chi tiết tại đây >>>
- Dạng thức đề thi tiếng Pháp, Nga, Đức, Trung xem chi tiết tại đây >>>
- Đề cương môn thi:
   · Bấm vào tên môn thi để tải đề cương môn thi.
   · TN: trắc nghiệm; TL: tự luận.
- Thời gian làm bài thi:
  + Môn thi Cơ bản: 180 phút
  + Môn thi Cơ sở: 120 phút

TT Mã số Tên ngành Môn thi cơ sở Môn thi cơ bản
  60 34 Kinh doanh và quản lý    
1. 60 34 01 02 Quản trị kinh doanh Cơ sở quản trị kinh doanh (TN) Toán quản lý (TL)
2. 60 34 04 05 Hệ thống thông tin quản lý Cơ sở về hệ thống thông tin quản lý (TN)
3. 60 34 04 02 Chính sách công Cơ sở quản lý môi trường (TL) Toán cao cấp 1 (TL)
  60 42
Khoa học sự sống
   
4. 60 42 02 01 Công nghệ sinh học Sinh học đại cương (TL) Toán cao cấp 1 (TL)
  60 44 Khoa học tự nhiên  
5. 60 44 02 14 Bản đồ viễn thám & hê thông tin địa lý Lý thuyết sai số (TL)
  60 46 Toán và thống kê  
6. 60 46 01 12 Toán ứng dụng Giải tích hàm & Đại số tuyến tính (TL)
7.
60 46 01 36
Khoa học tính toán (chuyên ngành Vật lý Tính toán và Cơ học Tính toán)
Phương pháp tính (TL)
  60 48 Khoa học máy tính   Toán rời rạc (TN)
8. 60 48 01 01 Khoa học máy tính Cơ sở tin học (TL)
  60 52 Kỹ thuật – Công nghệ   Toán cao cấp 1 (TL)
9. 60 52 01 01 Cơ học kỹ thuật Cơ sở kỹ thuật (TN)
10. 60 52 01 03 Kỹ thuật cơ khí
11. 60 52 01 14 Kỹ thuật cơ điện tử
12. 60 52 01 10 Kỹ thuật hàng không
13. 60 52 01 16 Kỹ thuật cơ khí động lực
14. 60 52 01 15 Kỹ thuật nhiệt Nhiệt động lực học kỹ thuật(TN)
15. 60 52 01 17 Kỹ thuật công nghiệp Quản lý sản xuất (TN)
16. 60 52 02 02 Kỹ thuật điện Giải tích mạch (TL)
17. 60 52 02 03 Kỹ thuật điện tử
18. 60 52 02 08 Kỹ thuật viễn thông
19. 60 52 02 16 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
20. 60 34 04 16 Quản lý năng lượng Cơ sở quản lý năng lượng
21.
60 52 03 09 Kỹ thuật vật liệu Cơ sở khoa học vật liệu (TL)
22. 60 52 03 20 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường đại cương (TL)
23. 60 52 03 01 Kỹ thuật hoá học Hóa lý kỹ thuật (TL)
24. 60 52 03 30
Kỹ thuật hoá dầu
25. 60 52 04 01 Vật lý kỹ thuật Quang học (TL)
26. 60 52 05 01 Kỹ thuật địa chất Địa chất học (TL)
27. 60 52 06 04 Kỹ thuật dầu khí Cơ sở kỹ thuật dầu khí (TL)
28. 60 52 05 03 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Lý thuyết sai số (TL)
  60 54 Sản xuất và chế biến  
29. 60 54 01 01 Công nghệ thực phẩm Hóa sinh & vi sinh thực phẩm (TL)
  60 58 Kiến trúc và xây dựng Sức bền vật liệu (TL)
30. 60 58 02 02 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
31.
60 58 02 03
Kỹ thuật xây dựng công trình biển
32. 60 58 02 04 Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
33. 60 58 02 05 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
34. 60 58 02 08 Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng & công nghiệp
35.
60 58 02 11
Địa kỹ thuật xây dựng
36. 60 58 02 12 Kỹ thuật tài nguyên nước
37. 60 58 03 02 Quản lý xây dựng
  60 85 Môi trường và bảo vệ môi trường
38. 60 85 01 01 Quản lý tài nguyên & môi trường Cơ sở quản lý môi trường (TL)

Thông báo Tuyển sinh

View all

Môn thi và Đề cương môn thi tuyển sinh năm 2017

- Dạng thức đề thi môn Anh văn xem chi tiết tại đây >>>
- Dạng thức đề thi tiếng Pháp, Nga, Đức, Trung xem chi tiết tại đây >>>
- Đề cương môn thi:
   · Bấm vào tên môn thi để tải đề cương môn thi.
   · TN: trắc nghiệm; TL: tự luận.
- Thời gian làm bài thi:
  + Môn thi Cơ bản: 180 phút
  + Môn thi Cơ sở: 120 phút

TT Mã số Tên ngành Môn thi cơ sở Môn thi cơ bản
  60 34 Kinh doanh và quản lý    
1. 60 34 01 02 Quản trị kinh doanh Cơ sở quản trị kinh doanh (TN) Toán quản lý (TL)
2. 60 34 04 05 Hệ thống thông tin quản lý Cơ sở về hệ thống thông tin quản lý (TN)
3. 60 34 04 02 Chính sách công Cơ sở quản lý môi trường (TL) Toán cao cấp 1 (TL)
  60 42
Khoa học sự sống
   
4. 60 42 02 01 Công nghệ sinh học Sinh học đại cương (TL) Toán cao cấp 1 (TL)
  60 44 Khoa học tự nhiên  
5. 60 44 02 14 Bản đồ viễn thám & hê thông tin địa lý Lý thuyết sai số (TL)
  60 46 Toán và thống kê  
6. 60 46 01 12 Toán ứng dụng Giải tích hàm & Đại số tuyến tính (TL)
7.
60 46 01 36
Khoa học tính toán (chuyên ngành Vật lý Tính toán và Cơ học Tính toán)
Phương pháp tính (TL)
  60 48 Khoa học máy tính   Toán rời rạc (TN)
8. 60 48 01 01 Khoa học máy tính Cơ sở tin học (TL)
  60 52 Kỹ thuật – Công nghệ   Toán cao cấp 1 (TL)
9. 60 52 01 01 Cơ học kỹ thuật Cơ sở kỹ thuật (TN)
10. 60 52 01 03 Kỹ thuật cơ khí
11. 60 52 01 14 Kỹ thuật cơ điện tử
12. 60 52 01 10 Kỹ thuật hàng không
13. 60 52 01 16 Kỹ thuật cơ khí động lực
14. 60 52 01 15 Kỹ thuật nhiệt Nhiệt động lực học kỹ thuật(TN)
15. 60 52 01 17 Kỹ thuật công nghiệp Quản lý sản xuất (TN)
16. 60 52 02 02 Kỹ thuật điện Giải tích mạch (TL)
17. 60 52 02 03 Kỹ thuật điện tử
18. 60 52 02 08 Kỹ thuật viễn thông
19. 60 52 02 16 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
20. 60 34 04 16 Quản lý năng lượng Cơ sở quản lý năng lượng
21.
60 52 03 09 Kỹ thuật vật liệu Cơ sở khoa học vật liệu (TL)
22. 60 52 03 20 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường đại cương (TL)
23. 60 52 03 01 Kỹ thuật hoá học Hóa lý kỹ thuật (TL)
24. 60 52 03 30
Kỹ thuật hoá dầu
25. 60 52 04 01 Vật lý kỹ thuật Quang học (TL)
26. 60 52 05 01 Kỹ thuật địa chất Địa chất học (TL)
27. 60 52 06 04 Kỹ thuật dầu khí Cơ sở kỹ thuật dầu khí (TL)
28. 60 52 05 03 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Lý thuyết sai số (TL)
  60 54 Sản xuất và chế biến  
29. 60 54 01 01 Công nghệ thực phẩm Hóa sinh & vi sinh thực phẩm (TL)
  60 58 Kiến trúc và xây dựng Sức bền vật liệu (TL)
30. 60 58 02 02 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
31.
60 58 02 03
Kỹ thuật xây dựng công trình biển
32. 60 58 02 04 Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
33. 60 58 02 05 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
34. 60 58 02 08 Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng & công nghiệp
35.
60 58 02 11
Địa kỹ thuật xây dựng
36. 60 58 02 12 Kỹ thuật tài nguyên nước
37. 60 58 03 02 Quản lý xây dựng
  60 85 Môi trường và bảo vệ môi trường
38. 60 85 01 01 Quản lý tài nguyên & môi trường Cơ sở quản lý môi trường (TL)

© Bản quyền của Phòng đào tạo Sau đại học - Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM 2012