Tuyển sinh đào tạo trình độ Tiến Sĩ

28/11/2024

Danh mục ngành đào tạo trình độ Tiến Sĩ 2017 đợt 2

TT

MÃ SỐ TÊN NGÀNH KHOA QUẢN LÝ NGÀNH
  6234
KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
 
1. 62340102 Quản trị kinh doanh Quản lý công nghiệp
  6242 KHOA HỌC SỰ SỐNG  
2. 62420201 Công nghệ sinh học Kỹ thuật hóa học
  6244 KHOA HỌC TỰ NHIÊN  
3. 62440201 Địa chất học KT Địa chất - dầu khí
  6248 KHOA HỌC MÁY TÍNH  
4. 62480101 Khoa học máy tính KH & KT máy tính
  6252 KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ  
5. 62520401 Vật lý kỹ thuật Khoa học ứng dụng
6. 62520604 Kỹ thuật dầu khí KT Địa chất - dầu khí
7. 62520501 Kỹ thuật địa chất
8. 62520101 Cơ kỹ thuật Khoa học ứng dụng
9. 62520103 Kỹ thuật cơ khí Cơ khí  
10. 62520115 Kỹ thuật nhiệt
11. 62520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật Giao thông
12. 62520301 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hóa học
13. 62527505 Công nghệ hóa dầu và lọc dầu
14. 62520320 Kỹ thuật môi trường Môi trường & tài nguyên

15.     

62520202 Kỹ thuật điện Điện - Điện tử  
16. 62520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
17. 62520203 Kỹ thuật điện tử
18. 62520208 Kỹ thuật viễn thông
19. 62520503 Kỹ thuật trắc địa & bản đồ Kỹ thuật Xây dựng
20. 62440214 Bản đồ viễn thám & hệ thông tin địa lý
21. 62520309 Kỹ thuật vật liệu Công nghệ vật liệu
  6254 CHẾ TẠO VÀ CHẾ BIẾN  
22. 62540101 Công nghệ thực phẩm Kỹ thuật hóa học
  6258 XÂY DỰNG & KIẾN TRÚC  
23. 62580208 Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Kỹ thuật Xây dựng  
24. 62580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
25. 62580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
26. 62580211 Địa kỹ thuật xây dựng
27. 62580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
28. 62580204 Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
29. 62580302 Quản lý xây dựng
  6285 TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG  
30. 62850101 Quản lý tài nguyên & môi trường  Môi trường & tài nguyên

 Tuyển sinh đào tạo trình độ Tiến Sĩ

28/11/2024

Danh mục ngành đào tạo trình độ Tiến Sĩ 2017 đợt 2

TT

MÃ SỐ TÊN NGÀNH KHOA QUẢN LÝ NGÀNH
  6234
KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
 
1. 62340102 Quản trị kinh doanh Quản lý công nghiệp
  6242 KHOA HỌC SỰ SỐNG  
2. 62420201 Công nghệ sinh học Kỹ thuật hóa học
  6244 KHOA HỌC TỰ NHIÊN  
3. 62440201 Địa chất học KT Địa chất - dầu khí
  6248 KHOA HỌC MÁY TÍNH  
4. 62480101 Khoa học máy tính KH & KT máy tính
  6252 KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ  
5. 62520401 Vật lý kỹ thuật Khoa học ứng dụng
6. 62520604 Kỹ thuật dầu khí KT Địa chất - dầu khí
7. 62520501 Kỹ thuật địa chất
8. 62520101 Cơ kỹ thuật Khoa học ứng dụng
9. 62520103 Kỹ thuật cơ khí Cơ khí  
10. 62520115 Kỹ thuật nhiệt
11. 62520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật Giao thông
12. 62520301 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hóa học
13. 62527505 Công nghệ hóa dầu và lọc dầu
14. 62520320 Kỹ thuật môi trường Môi trường & tài nguyên

15.     

62520202 Kỹ thuật điện Điện - Điện tử  
16. 62520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
17. 62520203 Kỹ thuật điện tử
18. 62520208 Kỹ thuật viễn thông
19. 62520503 Kỹ thuật trắc địa & bản đồ Kỹ thuật Xây dựng
20. 62440214 Bản đồ viễn thám & hệ thông tin địa lý
21. 62520309 Kỹ thuật vật liệu Công nghệ vật liệu
  6254 CHẾ TẠO VÀ CHẾ BIẾN  
22. 62540101 Công nghệ thực phẩm Kỹ thuật hóa học
  6258 XÂY DỰNG & KIẾN TRÚC  
23. 62580208 Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Kỹ thuật Xây dựng  
24. 62580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
25. 62580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
26. 62580211 Địa kỹ thuật xây dựng
27. 62580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
28. 62580204 Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
29. 62580302 Quản lý xây dựng
  6285 TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG  
30. 62850101 Quản lý tài nguyên & môi trường  Môi trường & tài nguyên

© Bản quyền của Phòng đào tạo Sau đại học - Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM 2012