18/08/2020
TT |
Ngành tuyển sinh |
Môn cơ sở |
Môn Cơ bản |
Môn Ngoại ngữ |
1. |
Kỹ thuật xây dựng |
Sức bền vật liệu |
Toán cao cấp 1 |
1 trong các ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung, Nhật |
2. |
Quản lý xây dựng |
Sức bền vật liệu |
||
3. |
Kỹ thuật điện |
Giải tích mạch |
||
4. |
Quản lý năng lượng |
Cơ sở quản lý năng lượng |
||
5. |
Quản trị kinh doanh |
Cơ sở quản trị kinh doanh |
Toán quản lý |
Cấp độ (CEFR) |
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam |
BEC |
BULATS |
VNU-EPT |
B1 |
4.5 |
450 PBT/ITP 133 CBT 45 iBT |
450 |
Preliminary PET |
Business Preliminary |
40 |
201 |
Cấp độ (CEFR) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
B1 |
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau B1 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N3 |
TT |
Môn chuyển đổi |
Tín chỉ |
1 |
Sức bền vật liệu |
4 |
2 |
Kết cấu Bê tông cốt thép 1 |
3 |
TT |
Môn chuyển đổi |
Tín chỉ |
1 |
Kỹ thuật thi công |
3 |
2 |
Tổ chức thi công |
3 |
3 |
Quản lý dự án xây dựng |
3 |
TT |
Môn chuyển đổi |
Tín chỉ |
1 |
Giải tích mạch |
4 |
2 |
Trường điện từ |
3 |
3 |
Cơ sở kỹ thuật điện |
3 |
4 |
Cơ sở điện tử công suất |
3 |
5 |
Cơ sở điều khiển tự động |
3 |
TT |
Môn chuyển đổi |
Tín chỉ |
1 |
Cơ sở kỹ thuật điện |
3 |
2 |
Phương pháp tính |
3 |
3 |
Xác suất và thống kế |
3 |
4 |
Môi trường và con người |
3 |
5 |
Hành vi tổ chức |
3 |
TT |
Môn chuyển đổi |
Tín chỉ |
1 |
Kế toán đại cương |
3 |
2 |
Kinh tế học |
3 |
3 |
Tiếp thị cơ bản |
3 |
4 |
Quản trị đại cương |
3 |
5 |
Các phương pháp phân tích định lượng |
3 |